nítido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nítido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nítido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nítido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rõ ràng, sáng sủa, rõ rệt, dứt khoát, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nítido

rõ ràng

(clean-cut)

sáng sủa

(clean-cut)

rõ rệt

(clear)

dứt khoát

(clear)

sáng

(clear)

Xem thêm ví dụ

Depois de passar por ele, tive a nítida inspiração de que devia voltar e ajudá-lo.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
E quanto mais comprido o seu discurso, tanto mais simples precisa ser, e tanto mais fortes e mais nítidos devem ser seus pontos principais.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Vejamos apenas algumas delas; vejam uma parte da luz e da verdade que foram reveladas por intermédio dele e que brilham em nítido contraste com as crenças comuns de sua época e da nossa.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
No Israel, em nítido contraste com as nações, todos eram incentivados a saber ler e escrever.
Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học.
19 O relacionamento de Davi com o Rei Saul e o filho deste, Jonatã, é um nítido exemplo de como o amor e a humildade andam de mãos dadas, e de como o orgulho e o egoísmo também andam de mãos dadas.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
Mas a serena rotina de sua vida mudou repentinamente com uma nítida impressão espiritual de que deveriam enviar imediatamente seus papéis para servir missão.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
Enquanto eu fitava nossa bela filhinha no berçário, momentos após seu nascimento, ouvi nitidamente uma voz declarar: ‘Ainda haverá outro e será um menino’.
Khi nhìn vào đứa con gái xinh đẹp nằm trong phòng dành cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra, tôi đã nghe rõ ràng một tiếng nói: ‘Sẽ có một đứa nữa và sẽ là con trai.’
A mão do Senhor muitas vezes é mais nítida numa percepção tardia.
Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn.
O irmão Barry falou sobre o assunto “Jeová faz abundar a plena força”, e destacou nitidamente como Jeová tem abençoado seu povo com aumentos, apesar de diversas provações.
Anh Barry khai triển đề tài “Đức Giê-hô-va ban sức mạnh dồi dào” và anh làm nổi bật một cách sinh động cách Đức Giê-hô-va đã ban phước cho dân tộc của Ngài với sự gia tăng bất kể nhiều thử thách.
Mas o que mais caracterizava a sua crença, distinguindo-os nitidamente de outras religiões, era a convicção de que o batismo era para adultos, não para crianças.
Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em.
Ele lembrou nitidamente segurando a vela enquanto a Sra. Salão tiro estes parafusos durante a noite.
Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm.
Agora podemos ver o nosso caminho nítido até ao topo dessa montanha.
Chúng tôi có thể thấy đường đi của mình, rất rõ ràng dẫn đến đỉnh núi mục đích đó.
Para diferenciar-se dos milhões de cristãos nominais, tinha de haver um nome que nos dias atuais identificasse nitidamente os verdadeiros seguidores de Cristo.
Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay.
Assim, The Jewish Encyplopedia fala do “caráter nitidamente babilônico da maioria dos elementos mitológicos incorporados nesta literatura [apocalíptica judaica]”.
Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính nét của Ba-by-lôn”.
Tem uma classificação de 88% no Rotten Tomatoes, resumida na ideia de que: "comovente, engraçado filme de Rob Reiner definir um novo padrão para comédias românticas, e ele foi habilmente auxiliado pela interação nítida entre Billy Crystal e Meg Ryan".
Phim giành được tỉ lệ 89% tích cực trên Rotten Tomatoes, với lời tổng kết: "Bộ phim hài hước, cảm động của Rob Reiner đã nâng cao tiêu chuẩn cho thể loại hài kịch lãng mạn và thừa hưởng từ sự tương tác ăn ý giữa Billy Crystal và Meg Ryan".
Quando ela é nítida, clara e essencial recebe o título de ‘revelação’.
Nếu rõ ràng, ngắn gọn và thiết yếu, thì thông tin đó đáng để được xem là sự mặc khải.
As referências bíblicas à antiga cidade de Jezreel fornecem nítidos contrastes.
Những câu Kinh Thánh nói đến thành Gít-rê-ên xưa cung cấp những sự tương phản nổi bật.
Em nítido contraste, porém, anciãos cristãos habilitados, em mais de 75.500 congregações das Testemunhas de Jeová em todo o mundo, ‘prestam constante atenção a si mesmos e ao seu ensino’.
Tuy nhiên, ngược lại, các trưởng lão tín đồ đấng Christ có khả năng trong hơn 75.500 hội thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới ‘luôn giữ chính mình và sự dạy-dỗ của mình’ (I Ti-mô-thê 4:16).
Tenho tido a nítida bênção na minha vida de ter trabalhado num monte de projectos espantosos.
Tôi có một niềm hạnh phúc đặc biệt trong đời là được làm việc trong những dự án hết sức thú vị.
Isto está em nítido contraste com muitos outros sítios bíblicos, básicos, em Israel, tais como Megido, Hazor e a capital, Samaria, que repetidas vezes foram reconstruídas e habitadas por diversos períodos.
Nơi này tương phản hoàn toàn với nhiều địa thế then chốt khác trong Kinh Thánh, như Mê-ghi-đô, Hát-so và thủ đô Sa-ma-ri, nhiều lần được xây lại, mở rộng, có dân cư trong suốt nhiều thời kỳ.
Depois manda para casa o homem, que agora enxerga nitidamente, e o instrui a não entrar no vilarejo.
Giờ đây, ông có thể nhìn . Ngài cho ông về nhà và dặn ông đừng trở vào làng.
Então, ele ouviu nitidamente um movimento do outro lado da sala, perto do posto de lavagem de mãos dadas.
Sau đó, ông rõ ràng nghe thấy một phong trào khắp phòng, gần đứng rửa tay.
São voláteis, e como resultado, todos temos de nos lembrar de ser cautelosos, porque a precisão das nossas memórias não é medida por quão nítidas elas são ou quão certos nós estamos de elas serem correctas.
Chúng dễ thay đổi, và kết quả là tất cả chúng ta cần phải nhớ rằng cần phải cẩn trọng, rằng sự chính xác của những ký ức không thể được đo lường qua việc chúng sống động đến cỡ nào cũng không phải dựa trên việc chúng ta chắc chắn rằng chúng đều đúng.
3 Há um nítido contraste entre nosso ministério zeloso e as atividades de outras religiões.
3 Thánh chức sốt sắng của chúng ta khác hẳn với sinh hoạt của những tôn giáo khác.
É significativo que o cilindro mencione o plano de ação de Ciro — em nítido contraste com o de outros antigos conquistadores — de libertar os cativos, presos pela potência anterior, para que retornassem à sua terra natal.
Điểm có ý nghĩa đặc biệt là trụ đá này nói đến chính sách của Si-ru—khác hẳn những người chiến thắng khác vào thời xưa—đó là thả những người đã bị cường quốc trước bắt làm phu tù để họ trở về xứ sở.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nítido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.