nobre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nobre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nobre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nobre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cao thượng, cao quý, ngài, quý tộc, qúy tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nobre

cao thượng

(generous)

cao quý

(noble)

ngài

(gentleman)

quý tộc

(patrician)

qúy tộc

(noble)

Xem thêm ví dụ

O Salmo 146:3, 4 diz: “Não confieis nos nobres, nem no filho do homem terreno, a quem não pertence a salvação.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
5 Assim, o meu Deus pôs no meu coração reunir os nobres, os subgovernadores e o povo para que fossem registrados por família.
5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả.
ENFERMEIRA Bem, senhor, minha senhora é a mais doce senhora. -- Senhor, Senhor! quando ́twas uma coisinha proferindo, - O, há uma nobre na cidade, um Paris, que estava de bom grado a bordo de uma faca, mas ela, boa alma, tinha de bom grado ver um sapo, um sapo muito, como vê- lo.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paulo falou de repreender, mas com um objetivo nobre — “para que sejam sãos na fé”.
Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”.
Se os nobres descobrirem quem é, vai pagar caro.
Nếu các nhà quý tộc biết được... sẽ rắc rối lắm đấy!
Ao nos lembrarmos dos atos dessas nobres mulheres do passado, seremos guiadas hoje e no futuro.
Khi nhớ đến điều mà các phụ nữ cao qúy này đã làm trước kia thì chúng ta sẽ được hướng dẫn trong ngày nay và trong tương lai.
Por mais nobres que sejam tais objetivos, muitas pessoas duvidam que possam ser atingidos neste mundo desunido.
Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này.
O relato diz: “O rei disse então a Aspenaz, seu principal oficial da corte, que trouxesse alguns dos filhos de Israel, e da descendência real, e dos nobres, mancebos em que não houvesse nenhum defeito, mas que fossem de boa aparência, e que tivessem perspicácia em toda a sabedoria, e que estivessem familiarizados com o conhecimento, e que tivessem discernimento daquilo que se sabe, em que houvesse também a capacidade de estar de pé no palácio do rei.” — Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Embora isso seja nobre, nosso Criador certamente não pretendia que o objetivo central da nossa existência fosse apenas transmitir a vida para a próxima geração, assim como os animais fazem por instinto, para perpetuar a espécie.
Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó.
O autor Robert Rodriguez comentou: "Enquanto a turnê Dark Horse pode ser considerada um nobre fracasso, houve um número de fãs que se sintonizaram com o que estava sendo tentado.
Cây viết Robert Rodriguez bình luận: "Nếu như Dark Horse Tour có thể bị coi như là một thất bại ghê gớm thì thực tế có nhiều người hâm mộ lại tỏ ra đồng cảm với những gì đang diễn ra.
Então, terão se tornado jovens de nobre estirpe.
Sau đó, các em sẽ trở thành giới trẻ của quyền thừa kế cao quý.
De demesnes justo, jovem, e nobremente train'd, Stuff'd, como dizem, com peças honrosas,
Demesnes công bằng, trẻ trung, và cao thượng train'd Stuff ́d, như họ nói, với các bộ phận danh dự,
Expresso minha gratidão, da mesma forma, aos nobres irmãos que compõem o Quórum dos Doze Apóstolos.
Tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn những người cao quý trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
E assim lutarei pra ser nobre e bom
Khâm phục gương ông tôi sẽ cố gắng noi theo gương
O que diria você que a televisão está ensinando ao mostrar em um ano mais de 9.000 episódios de sexo ilícito no horário nobre?
Bằng cách chiếu trên 9.000 màn tình dục bất chính vào giờ có nhiều người xem nhất chỉ trong một năm, bạn sẽ phải nói gì về sự dạy dỗ của truyền hình?
A batalha começou com as forças do Xogunato mevendo na direção de Kyoto para entregar uma carta de Yoshinobu, avisando o Imperador das intrigas planjeada por Satsuma e dos nobres da corte que o apoiavam, como Iwakura Tomomi.
Trận đánh bắt đầu với việc lực lượng Mạc phủ tiến theo hướng Kyoto để đưa bức thư của Yoshinobu, cảnh báo Thiên hoàng về những âm mưu của Satsuma và quan lại trong triều ủng hộ nó, ví dụ như Iwakura Tomomi.
17 Depois trouxeram uma pedra e a colocaram sobre a entrada* da cova, e o rei a selou com o seu anel de selar e com o anel de selar dos seus nobres, para que nada pudesse ser mudado no caso de Daniel.
17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa.
A linhagem Sforza é nobre.
Dòng họ Sforza thuộc dòng dõi quí tộc.
Dê-me um filho, bravo Nobre.
Cho ta một đứa con nào, anh chàng dũng cảm.
Por mais nobre que esse objetivo possa parecer, alguns críticos vêem o NPT apenas como uma tentativa de manter certos países fora do “clube nuclear”, ou seja, impedir que as nações que não têm armas as desenvolvam.
Tuy đó có vẻ là mục tiêu cao đẹp, một số nhà phê bình xem NPT là một phương tiện để ngăn cản một số nước gia nhập “hiệp hội các nước có vũ khí hạt nhân”—nhằm ngăn chặn những nước không có vũ khí hạt nhân phát triển chúng.
Abandonada por uma noite, na zona nobre.
Bị bỏ lại dưới cầu vượt đêm qua.
O mais nobre anseio do coração humano é um casamento que perdure após a morte.
Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết.
Os humanos têm a tendência de menosprezar os de poucos meios, mesmo que esses pobres tenham realizado atos nobres.
Loài người có khuynh hướng khinh thường những kẻ nghèo khó, cho dù những người nghèo này có những nghĩa cử cao đẹp đi nữa.
Uma clara homenagem ao mais nobre dos esportes, com o maior estádio do mundo.
Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới.
" Leal, fiel, dedicado, nobre ".
" Trung thành có lương tâm, tận tụy, xuất sắc. "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nobre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.