normální trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ normální trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ normální trong Tiếng Séc.

Từ normální trong Tiếng Séc có nghĩa là bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ normální

bình thường

adjective

Jako, né jenom normální normální, ale super normální.
Kiểu như không phải là chỉ bình thường thông thường mà là cực kỳ bình thường.

Xem thêm ví dụ

Prosím vás -- neříkejte mi, že jsem normální.
Xin -- đừng nói rằng tôi bình thường.
Normálně se používá theta, ale tu už jsem použil minule, tak teď použijeme psi.
Theta là những gì bạn thường sử dụng, Tuy nhiên, kể từ khi tôi đã được đã sử dụng theta, hãy sử dụng psi.
Jestli přístroje pracují normálně existují tu živočišné formy.
Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó.
Komunikace funguje normálně, pane.
Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp.
Proud informací v mozku je tudíž pozměněn, a mozek nereaguje normálně.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
Zjistil také, že je těžší než vzduch a že na rozdíl od normálního vzduchu nepodporuje hoření a zvířata v něm hynou.
Ông quan sát thấy không khí cố định nặng hơn không khí và không hỗ trợ sự cháy cũng như sự sống của động vật.
Normální stav WBC říká, že ne.
Lượng bạch cầu bình thường.
Navíc... je docela milé popovídat si zase s někým normálním.
Bên canh đó thì, thật tuyệt khi được nói chuyện lại với ai đó bình thường.
Vítej v normálním světě, prepíku.
Chào mừng vào đời, dự bị.
K poctivosti na pracovišti patří to, že nekrademe, a to ani v případě, že je to považováno za normální.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
On ji normálně nenosí.
Phải, anh ấy không đội mũ.
To není normální.
Cái này là không bình thường
Proč se nesprchuje doma jako normální člověk?
Tại sao cậu ta không thể tắm như những người bình thường vậy?
Je normální, že to na člověka tak působí?
Cảm thấy thế này có bình thường không?
Je snad normální, aby měli lidi doma jehly na šití.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.
Je normální, že cítíme určitý hněv, když nám někdo ukřivdí.
Khi người nào đó cư xử tệ với chúng ta, cảm thấy tức giận ít nhiều là điều tự nhiên.
Takto bychom normálně osvětlili naše kanceláře.
Chúng ta thường thắp sáng văn phòng như thế này.
Co když ti někdo z nich řekne, že opisovat ve škole nebo vzít si v obchodě něco bez zaplacení je normální?
Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết?
Normálně byste to nezjistili, protože ta firma sídlí na Kajmanech, tím pádem nepodléhá našim zákonům...
Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta...
Proč N't bychom být normální, pro jednou?
Tại sao chúng ta không thể bình thường một lần chứ?
V zemích, kde je normální s někým chodit, by mnoho mladých lidí odpovědělo stejně.
Tại những nước mà việc hẹn hò được xem là chuyện bình thường, nhiều người trẻ cũng sẽ trả lời như bạn.
Ale když těmto červům podáme v raném stádiu tyto nové léky, vidíme, že jsou zdraví a délka jejich života je normální.
Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường.
Proč je tak těžké normálně se s někým bavit?
Tại sao việc giao tiếp đơn giản lại khó đến thế?
Našim cílem byl normální vývoj.
Điều quan trọng nhất là các bào thai phát triển bình thường.
Zde vložte případné heslo, které se má při spouštění vyžadovat. Při výše zaškrtnutém omezení, je heslo požadováno pouze pro další parametry. UPOZORNĚNÍ: Heslo je uloženo v textovém stavu v souboru/etc/lilo. conf. Měli byste se ujistit, že nikdo neoprávněný nemůže číst tento soubor. Také by jste zde neměli použít vaše normální, případně rootovské heslo
Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ normální trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.