not bad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ not bad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not bad trong Tiếng Anh.

Từ not bad trong Tiếng Anh có nghĩa là khá tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ not bad

khá tốt

adjective

Xem thêm ví dụ

Not bad for a cripple.
Một kẻ tàn tật tuyệt vời.
And he's not bad really.
Và đó không phải là người tồi tệ.
Not bad.
Xin lỗi.
Not bad!
Không tồi đâu!
It is not bad for the youth
Nó không phải là xấu cho thanh thiếu niên
And, actually, not bad.
Thật ra cũng đâutệ.
It would appear not bad.
Đó là thực sự khác nhau...
Not bad.
Cũng đâu tệ!
Not bad, huh?
Được chứ, hả?
I don't know who's bloodline you're related to but, not bad ~
nhưng mà không tệ đâu.
It was not bad luck, sir.
Không phải xúi quẩy.
She's not bad with second-timers, either.
Cô ấy cũng không tệ với những người đến lần thứ hai đâu.
Not bad.
Không tồi.
Not bad for a shield-maiden.
Đàn bà cầm kiếm thế là tốt rồi...
That's not bad.
Cũng hay à nha.
It's not bad here.
Chỗ này cũng đẹp đấy chứ.
Not bad, Commander.
Không tệ đâu, trung tá.
Not bad.
Không tệ.
And the poetry is, you know, I think, kind of not bad, actually.
Và bài thơ đó, bạn biết không, thật ra cũng không dở lắm đâu.
I'm looking up the words " not bad. "
Mình đang tra từ " không tệ ".
And seeing your pride getting broken on stage is not bad at all.
Và cái cảm giác nhìn thấy sự kiêu ngạo của cậu bị chà đạp ngay trên sân khấu thì không tệ chút nào
Not bad.
Không tệ đâu.
Look, not bad.
Nhìn .
These are not bad people.
Họ không phải là những người xấu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not bad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.