noz-moscada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noz-moscada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noz-moscada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ noz-moscada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hạt nhục đậu khấu, Hạt nhục đậu khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noz-moscada

hạt nhục đậu khấu

noun

Hạt nhục đậu khấu

Xem thêm ví dụ

Um é de baunilha, o outro tem um toque de noz-moscada e o outro de limão.
Một loại là vani, một loại có chút xíu hạt nhục đậu khấu và loại còn lại có một ít chanh ạ.
Tem mesmo gosto de noz-moscada.
Tớ chắc chắn là có nhục đậu khấu.
Ah, noz-moscada!
Ah, không tệ!
É, apenas, limão noz moscada, óleo de grainha de uva, ervas...
Nó chỉ có chanh, Chi Nhục đậu khấu,... dầu hạt nho, các thảo mộc khác.
Noz-moscada!
Nhục đậu khấu!
Tem um pouco de casca de laranja, mas não tem noz-moscada.
Có một ít vỏ cam, nhưng không có nhục đậu khấu.
De fato, os portugueses nunca tiveram sucesso em controlar totalmente o comércio regional das especiarias, assim como não conseguiram estabelecer a sua autoridade sobre as ilhas Banda, o centro vizinho produtor de noz-moscada.
Người Bồ Đào Nha đã không bao giờ có thể kiểm soát được các giao thương về gia vị bản địa, và đã thất bại trong các nỗ lực nhằm thiết lập quyền lực trên quần đảo Banda, trung tâm của việc sản xuất nhục đậu khấu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noz-moscada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.