nublado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nublado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nublado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nublado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có mây, có sương mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nublado

có mây

adjective

Mas por que é azul em dias nublados? Estão vendo?
Vậy thì tại sao biển xanh ngay cả khi trời có mây?

có sương mù

adjective

Xem thêm ví dụ

Cada ponto equatorial é associado com uma pluma nublada brilhante localizada no oeste dele e alcançando mais de 10 000 km em tamanho.
Mỗi đốm nóng xích đạo có liên hệ với một cột mây đối lưu nằm về phía tây của nó và đạt đến kích thước 10 nghìn km.
O dia estava nublado.
Trời thì nhiều mây.
Nos dias nublados, esquiávamos na condições de “luz difusa”.
Vào những ngày trời u ám, chúng tôi đi trượt tuyết trong một tình trạng được gọi là ánh sáng dàn đều.
É porque não está nublado.
Đó là bởi vì trời trong.
Em 2005, foi descoberta uma nova espécie de morcego nas florestas nubladas do Equador.
Năm 2005, một loài dơi mới được phát hiện trong các khu rừng mây của Ecuador.
As abelhas, por exemplo, orientam-se pelo Sol — mesmo com ele encoberto num dia parcialmente nublado — localizando uma parte de céu azul e observando o padrão formado pela luz UV polarizada.
Chẳng hạn, loài ong định hướng nhờ mặt trời, ngay cả vào ngày bầu trời nhiều mây và mặt trời bị che khuất, bằng cách tìm một khoảng trời xanh và nhìn vào hình thể do tia UV bị phân cực tạo nên.
Embora o céu estava nublado por este tempo, a lagoa era tão suave que eu podia ver onde ele quebrou a superfície quando eu não ouvi- lo.
Mặc dù bầu trời u ám thời gian này, các ao rất trơn tru mà tôi có thể nhìn thấy nơi ông đã phá vỡ bề mặt khi tôi đã không nghe thấy anh ta.
O dia estava nublado, mas quente, e embora ameaçasse chover, não caíram mais do que uma ou duas gotas.
Ngày hôm đó trời u ám nhưng ấm áp, và mặc dù có thể có mưa, nhưng chỉ có vài giọt mưa rơi xuống.
Acontece de um avião levantar vôo num dia chuvoso e nublado, atravessar as nuvens e passar a voar num céu bem ensolarado.
Đôi khi, máy bay bỏ lại đằng sau một khung trời mưa bão và u ám, vượt qua một lớp mây, và bay đến một khung trời chan hòa ánh nắng.
Na verdade, Oliver estivera andando na luz enquanto o sol se levantava em uma manhã nublada.
Nói theo nghĩa bóng, Oliver đã bước đi trong ánh sáng khi mặt trời mọc lên vào một buổi sáng u ám đầy mây.
Num dia nublado, em 6 de maio de 1954, o grande sonho de Roger Bannister foi realizado!
Vào một ngày đầy mây u ám, ngày 6 tháng Năm năm 1954, hy vọng lớn lao của Roger Bannister đã trở thành hiện thực!
Um outro perigo são as noites chuvosas ou nubladas.
Những đêm mưa hoặc có nhiều mây cao tạo ra mối nguy hiểm khác.
Em 2005, uma nova espécie de morcego foi descoberta nas florestas nubladas do Equador.
Năm 2005, một loài dơi mới được phát hiện trong các khu rừng mây của Ecuador.
Sim, estou um pouco nublado.
Vâng, tôi hơi mơ hồ.
Será muito nublado,
Vụ này rất đáng lo ngại.
Fortes ventos vindos do oeste e céus nublados são comuns.
Gió tây mạnh và trời nhiều mây là hiện tượng phổ biến.
Seleccione aqui a temperatura de cor a usar no balanceamento de branco: Vela: luz da vela (#K). Lâmpada de #W: lâmpada incandescente de # Watts (#K). Lâmpada de #W: lâmpada incandescente de # Watts (#K). Lâmpada de #W: lâmpada incandescente de # Watts (#K). Nascer do Sol: luz do nascer ou pôr-do-sol (#K). Lâmpada de Estúdio: lâmpadas de tungsténio usadas nos estúdios fotográficos ou a luz a uma hora da madrugada ou do fim-de-tarde (#K). Luar: a luz do luar (#K). Neutra: temperatura de cor neutra (#K). Luz do dia D#: um dia de sol perto do meio-dia (#K). Flash Fotográfico: flash fotográfico electrónico (#K). Sol: temperatura efectiva do sol (#K). Lâmpada de Xénon: uma lâmpada de xénon ou um arco voltaico (#K). Luz do Dia D#: luz do céu nublado (#K). Nenhum: nenhum valor predefinido
Ở đây hãy chọn định sẵn nhiệt độ màu cán cân trắng cần dùng: Cây nến: ánh cây nến (#K). Đèn #W: đèn nóng sang # oát (#K). Đèn #W Lamp: đèn nóng sang # oát #K). Đèn #W Lamp: đèn nóng sang # oát #K). Rạng đông: ánh sáng rạng đông hay hoàng hôn (#K). Đèn xưởng vẽ: đèn Vonfam dùng trong xưởng vẽ hay ánh sáng một giờ sau rạng đông/trước hoàng hôn (#K). Ánh trăng: ánh trăng (#K). Trung lập: nhiệt độ màu trung lập (#K). Ánh nắng ban ngày D#: ánh nắng ban ngày khi trời có nắng, khoảng trưa (#K). Đèn nhấy chụp ảnh: ánh sáng của đèn nháy điện tử chụp ảnh (#K). Mặt trời: nhiệt độ thật dưới mặt trời (#K). Đèn xenon: đèn xenon hay đèn cung lửa (#K). Ánh nắng ban ngày D#: ánh sáng dưới mặt trời u ám (#K). Không có: không có giá trị định sẵn
Pensem apenas, mesmo quando o tempo está nublado, este tipo de eventos estão sempre a acontecer no céu, acima de vocês.
Thử nghĩ rằng kể cả khi trời nhiều mây, những sự kiện này vẫn luôn diễn ra ngay trên đầu chúng ta.
Em dias de vento, chuva ou de céu nublado, o limite de velocidade é reduzido para 90 km/h.
Vào những ngày nhiều gió, mưa và sương , giới hạn tốc độ được giảm xuống 90 km/h (56 mph).
O país também tem ecossistemas úmidos de média elevação (chamados de florestas nubladas, ou montanas) onde a maioria das orquídeas vicejam.
Nước này cũng có môi trường cao nguyên ẩm ướt (còn gọi là rừng nhiệt đới có mây phủ), nơi phần lớn các loài phong lan phát triển mạnh.
61 Mas sabes que tens um grande amor pelos filhos de Jacó, os quais por longo tempo têm estado dispersos pelas montanhas, em um dia nublado e de escuridão.
61 Nhưng Ngài biết là Ngài có tình thương lớn lao đối với con cháu của Gia Cốp, là những người đã từ lâu bị phân tán trên các núi, trong ngày mây mù tăm tối.
(Salmo 107:8, 15, 21, 31) Em louvor a Deus, Davi canta: ‘A tua veracidade é grande até o céu nublado.’
(Thi-thiên 107:8, 15, 21, 31) Đa-vít hát ngợi khen Đức Chúa Trời: “Sự chân-thật Chúa đến tận các mây”.
Quero fazer um perfil geográfico geral da área... para verificar o mapa mental do suspeito... antes de ser nublado pela nossa " cegueira de conexões ".
Tôi muốn làm một hồ sơ địa lý toàn diện của khu vực để xác định bản đồ tinh thần của hung thủ trước khi nó bị che khuất bởi sự mù quáng mối liên kết của ta.
Como o leste da capital está nublado, muitos têm vindo observar as estrelas cadentes aqui no sul de Moscou.
Phía đông của thủ đô nhiều mây nên nhiều người tụ tập ở phía nam Matxcơva để ngắm mưa sao băng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nublado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.