nuque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuque trong Tiếng pháp.

Từ nuque trong Tiếng pháp có các nghĩa là gáy, cổ, ót, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuque

gáy

verb noun (giải phẫu) gáy)

cổ

noun

Vous avez de la chance de ne pas vous être brisé la nuque.
Anh may là chưa làm gãy cổ đó.

ót

noun

David essuie la sueur de son front et de sa nuque.
David quẹt mồ hôi trên trán và sau ót của mình.

noun

Xem thêm ví dụ

Vous avez de la chance de ne pas vous être brisé la nuque.
Anh may là chưa làm gãy cổ đó.
Tu parles ou je te brise la nuque.
Nói cho tao biết, không thì tao sẽ bẻ cổ mày.
Perforation à la nuque.
Vết thương sau cổ.
Et j'appelle cette stratégie la stratégie du : « J'en ai marre de ton pied sur ma nuque ».
Và tôi gọi chiến thuật này là "Tôi mệt mỏi khi chân bạn gác lên cổ tôi"
27 Au début du règne de Joachim* fils de Josias, le roi de Juda, Jéhovah parla à Jérémie. 2 « Voici ce que m’a dit Jéhovah : “Fabrique- toi des lanières et des barres de joug, et pose- les sur ta nuque.
27 Vào đầu triều đại Giê-hô-gia-kim* con trai Giô-si-a, vua Giu-đa, có lời Đức Giê-hô-va đến với Giê-rê-mi: 2 “Đức Giê-hô-va phán với tôi thế này: ‘Con hãy làm cho mình những dây buộc và đòn ách, rồi đặt lên cổ.
Avant que je puisse comprendre ce qu'il se passait, une main était pressée sur ma bouche pour m'empêcher de respirer, et le jeune homme derrière moi m'a traînée au sol, a cogné plusieurs fois ma tête sur le trottoir jusqu'à ce que mon visage saigne, me frappant dans le dos et la nuque en même temps qu'il m'agressait, arrachant mes habits et me disant de « la fermer », quand j'essayais d'appeler à l'aide.
Trước khi tôi kịp nhận ra điều gì, một bàn tay đã bịt miệng tôi lại để tôi không thể thở được, và một thanh niên trẻ ngay sau tôi kéo tôi xuống mặt đất, đập đầu tôi nhiều lần xuống vỉa hè cho đến khi mặt tôi bắt đầu chảy máu, đá vào lưng, cổ và hắn bắt đầu cưỡng hiếp tôi, xé nát quần áo của tôi và quát tôi "Im mồm," khi tôi đang cố khóc cầu cứu.
Une balle dans la nuque les achève comme on abat des chevaux devenus inutiles.
Một viên đạn vào gáy kết liễu họ như người ta giết một con ngựa đã thành vô dụng.
Comme l’œdème des méninges s’aggrave, la nuque devient raide.
Khi sự phù nề màng não tiến triển xấu, sẽ hiện tượng cổ gượng.
6 Alors tous les anciens de cette ville, qui sont les plus près du mort, se laveront les mains+ au-dessus de la jeune vache dont la nuque a été brisée dans la vallée 7 et ils diront : “Nos mains n’ont pas versé ce sang et nos yeux n’ont pas vu qui l’a versé.
+ 6 Rồi tất cả trưởng lão của thành gần xác chết nhất phải rửa tay+ trên con bò cái tơ đã bị đánh gãy cổ trong thung lũng, 7 và họ phải tuyên bố rằng: ‘Tay chúng con không làm đổ máu này, mắt chúng con cũng không thấy nó đổ ra.
Brisé sa nuque 2 fois.
Bẻ cổ 2 lần nữa.
Pour la première fois depuis des jours, les muscles de ma nuque se détendirent.
Đây là lần đầu tiên trong nhiều ngày liền, tôi cảm thấy các cơ khớp trên cổ được thư giãn.
Au lieu de ça, je suis restée une potiche dont on n'aurait pu reconnaître que la nuque. J'ai vite compris que les directeurs de casting ne recrutaient pas d'actrices pulpeuses, ethniques et handicapées.
Nhưng thế nào đi nữa, tôi vẫn chỉ nhận được những vai diễn không quan trọng hơn cảnh trí là mấy và tôi dần hiểu rằng đạo diễn casting không thuê diễn viên yếu ớt, thuộc dân tộc thiểu số, bị khuyết tật.
Et la cause du décès qui est la nuque brisée.
Nguyên nhân tử vong là do xương cổ bị gãy.
Elle était probablement allergique à quelque chose, mais pourquoi cette éruption n'apparaissait-elle que sur les côtés de la nuque ?
Cô bé rất thể chỉ bị dị ứng với cái gì đó, nhưng tại sao chỉ xuất hiện ở hai bên cổ, chứng phát ban chăng?
Puis, pour faire disparaître le crime, les anciens de cette ville apparemment coupable de meurtre devaient prendre une jeune vache avec laquelle on n’avait jamais travaillé et lui briser la nuque dans un ouadi non cultivé.
Muốn trừ đi tội lỗi của thành bị cho là mang tội đổ máu, các trưởng lão phải vặn cổ một con bò cái tơ chưa hề làm việc, tại một khe trong thung lũng không ai canh tác.
Encore cinq tours et je brise ta nuque.
Năm vòng nữa thôi, cái cổ anh sẽ gãy.
En effet, j'ai travaillé si délibérément, que si je commence au niveau du sol dans le matin, un cours de briques a soulevé de quelques centimètres au- dessus du sol a servi pendant mon oreiller la nuit, et pourtant je n'ai pas eu une raideur de la nuque pour cela que je me souviens, mon torticolis est de plus ancienne date.
Thật vậy, tôi làm việc rất cố ý, mặc dù tôi bắt đầu ở mặt đất trong buổi sáng, một khóa học của gạch đã nêu ra một vài inch ở trên sàn nhà phục vụ cho gối của tôi vào ban đêm, nhưng tôi đã không được một cứng cổ cho nó mà tôi nhớ, cứng cổ của tôi là của ngày cũ.
▪ ... a la nuque raide ou un mal de tête soudain et grave.
Cổ bị cứng hoặc có những cơn nhức đầu dữ dội
Tu pourrais me briser la nuque en un clignement d'oeil.
Cậu có thể chụp cổ tôi trong chớp mắt.
Pas sur ta nuque.
vết này ở phía sau cổ em mà
Ils ont été tués de deux balles dans la nuque, tirées avec un.22.
Họ bị bắn hai lần trong tầm gần vào sau ót bằng súng trường 22 ly
8 « Ce jour- là, déclare Jéhovah des armées, je briserai le joug qu’ils portent sur la nuque et je romprai leurs lanières*. Les étrangers ne les traiteront plus comme leurs esclaves.
8 Đức Giê-hô-va vạn quân phán: “Trong ngày đó, ta sẽ bẻ ách rơi khỏi cổ họ và bứt dây buộc làm hai; họ* sẽ không bị những kẻ lạ* bắt làm nô lệ nữa.
J'ai visé juste en haut de la nuque, et a tiré.
Tôi đặt mục tiêu phải ở trên cùng của cổ, và bị sa thải.
» Ils s’approchèrent donc et mirent leurs pieds sur leurs nuques+.
Vậy, họ bước đến và đặt chân lên phía sau cổ của chúng.
D'accord, j'ai seulement vu sa nuque...
Dù mới chỉ nhìn từ sau lưng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.