nutriment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nutriment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutriment trong Tiếng pháp.
Từ nutriment trong Tiếng pháp có nghĩa là chất dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nutriment
chất dinh dưỡngnoun (objet de la nutrition) Une allergie montre qu'il absorbe pas les nutriments. Dị ứng lúa mì đồng nghĩa với việc anh ta không hấp thụ được chất dinh dưỡng. |
Xem thêm ví dụ
Cela signifie que les cellules reçoivent trop d'ordres de consumer des nutriments et de l'oxygène. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
En environ 9 mois, tout ce qui reste est un compost riche en nutriments. Để khoảng 9 tháng, những thứ còn lại là phân bón giàu dinh dưỡng. |
Et puisque chaque cellule a besoin de nutriments pour fonctionner, chaque cellule produit aussi des déchets, et l'élimination de ces déchets représente le deuxième problème fondamental que chaque organe doit résoudre. Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý. |
Cela peut avoir deux fonctions : remplacer les nutriments perdus à cause de la naissance et aider à réduire l'odeur qui pourrait attirer des prédateurs. Điều này có thể phục vụ hai mục đích, để thay thế các chất dinh dưỡng bị mất từ việc và giúp loại bỏ các mùi hương mà sẽ thu hút những kẻ săn mồi. |
Et si certains nutriments ne sont pas disponibles près de l'arbre, les microbes vont lui amener ces nutriments. Vì vậy nếu một vài dưỡng chất không sẵn có ở gần nơi cây sống, những vi khuẩn này sẽ đến lấy chất dinh dưỡng từ cây. |
Les plantes ont besoin d'eau et de nutriments. Cây cối cần nước và dưỡng chất. |
Selon ce processus, les végétaux verts absorbent du gaz carbonique, de l’eau, de la lumière solaire et des nutriments puis produisent des hydrates de carbone et de l’oxygène. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy. |
Si tu ne te retiens pas, tu n'as pas tous les nutriments. Well, nếu như anh không cố giữ thì anh cũng sẽ không giữ được tất cả dinh dưỡng. |
Ils ne peuvent pas se développer davantage car ils n'ont pas d'approvisionnement en sang, donc ils n'ont pas assez d'oxygène ou de nutriments. Sau đó chúng không thể phát triển thêm nữa vì thiếu nguồn cung cấp máu, nên chúng không có đủ oxy và chất dinh dưỡng. |
Lorsque la nourriture est rare, ils détournent les nutriments vers l'organe le plus important, le cerveau, au détriment des autres organes, comme le cœur et le foie. Khi thực phẩm trở nên khan hiếm, các bào thai đã chuyển nguồn dinh dưỡng đến bộ phận thiết yếu nhất trong cơ thể, đó là não, và dành ít dưỡng chất hơn cho những bộ phận khác, như tim và gan. |
Si on les laisse en place, ceux qui n’ont pas de fruit continuent à prélever des nutriments et de l’eau sur le pied. Nếu cứ để những nhánh không ra quả, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng và nước của thân cây. |
En Asie, de nombreuses espèces de poissons-chats représentent une véritable source de nutriments. Tại châu Á, nhiều loài cá da trơn là nguồn cung cấp thực phẩm quan trọng. |
Si le nutriment est inadéquat, la force musculaire du bras s’en trouvera affaiblie.” Điều này đôi khi làm cánh tay bị yếu đi nếu chất dinh dưỡng mà bạn thử nghiệm không tốt cho bệnh nhân”. |
Et si on entasse des nutriments, les eaux usées, de l'engrais, à la base de cette pyramide, cela peut la boucher complètement. Và nếu chúng ta dồn ép chất bổ dưỡng, nước thải, phân bón xuống phần đáy của kim tự tháp thức ăn đó, nó có thể trồi xuyên lên trên. |
Ou, nous ne savons pas si ce tissu ou ce nutriment technologique ou manufacturé peut être réutilisé ou finit simplement à la décharge. Hoặc ta không biết liệu lớp vải đó được tạo từ công nghệ hay sản xuất tự nhiên; nó có thể tái sử dụng hay cuối cùng chỉ thành rác? |
Plein de vitamines et de nutriments. Rất nhiều vitamin, chất dinh dưỡng... |
Dans les écosystèmes, les déchets d'un organisme deviennent les nutriments pour quelque chose d'autre dans ce système. Trong hệ sinh thái, chất thải hữu cơ trở thành dinh dưỡng cho những thứ khác trong hệ. |
Il y a de l'air qui passe dans le canal supérieur, puis nous faisons circuler un liquide qui contient des nutriments par le canal sanguin. Có luồng khí di chuyển qua kênh trên cùng, và sau đó chúng tôi cho dung dịch chứa chất dinh dưỡng chảy qua kênh dẫn máu. |
Il pompe le sang pour le faire circuler dans tout notre corps afin que l’oxygène et d’autres nutriments atteignent toutes nos cellules. Trái tim bơm máu khắp cơ thể để oxy và các chất dinh dưỡng khác có thể đi đến tất cả các tế bào của chúng ta. |
L'agriculture biologique repose largement sur la décomposition naturelle de la matière organique, en utilisant des techniques comme engrais verts et compostage, pour remplacer les nutriments extraits du sol par les cultures précédentes. Canh tác hữu cơ chủ yếu dựa vào sự phân hủy tự nhiên của vật chất hữu cơ, sử dụng các kỹ thuật như ủ phân xanh, phân compost, để thay thế các chất dinh dưỡng lấy từ đất của vụ trước. |
En fait, les nutritionnistes nous disent que c’est un aliment qui contient tous les nutriments nécessaires à la vie : enzymes, vitamines, minéraux et eau. Thực ra, các chuyên gia dinh dưỡng cho chúng tôi biết đó là một trong số các thức ăn bao gồm tất cả các chất—enzim, sinh tố, khoáng chất, và nước—cần thiết để duy trì sự sống. |
Même le plasma, constitué à 90 % d’eau, contient une grande variété d’hormones, de sels inorganiques, d’enzymes et de nutriments tels que les minéraux et le sucre. Ngay cả huyết tương—90 phần trăm là nước—chứa nhiều hormon, muối vô cơ, enzym và chất dinh dưỡng, kể cả khoáng chất và đường. |
L'appareil circulatoire résout le problème d'apport des nutriments, grâce aux vaisseaux sanguins qui apportent les nutriments et l'oxygène à tous nos organes. Do vậy, hệ thống tuần hoàn đó giải quyết vấn đế đề phân phối dinh dưỡng bằng cách gửi các mạch máu cung cấp dinh dưỡng và oxy tới mọi xó xỉnh của cơ thể. |
Vous devez donc trouver les bons nutriments, la chaleur, l'humidité, et tout l'environnement adéquat pour les faire s'épanouir. Vì vậy bạn cần phải tìm đúng loại dinh dưỡng, đủ nhiệt, độ ẩm, và tất cả những điều kiện tốt để chúng lớn lên. |
Ce genre de plantes peut vraiment produire les nutriments que nous donneraient des pâtes et du pain, des gâteaux, bien des sortes d'éléments nutritifs. Hoa màu dạng này có thể thực sự cung cấp chất dinh dưỡng để ta làm ra mì ống và bánh mì, bánh kem, các đồ ăn dinh dưỡng khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutriment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nutriment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.