note trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ note trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ note trong Tiếng pháp.
Từ note trong Tiếng pháp có các nghĩa là điểm, nốt, lời chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ note
điểmnoun (lời nhận xét (một công chức); điểm, điểm số) Ils avaient de mauvaises notes. Certains avaient quitté l'école. Chúng có điểm số tồi. Một số bỏ học. |
nốtnoun (âm nhạc) nốt; phím (đàn pianô) La deuxième avec une impulsion toutes les deux notes. Rồi lần hai, cứ hai nốt một lần. |
lời chúnoun Faire des annotations signifie écrire des notes ou des commentaires explicatifs. Chú thích có nghĩa là thêm vào những lời chú giải hay bình luận. |
Xem thêm ví dụ
(Voir aussi la note.) (Xin xem cước chú). |
Toute note. Tất cả luôn. |
Bénissez Jéhovah, vous toutes ses œuvres, en tous lieux de sa domination [“ souveraineté ”, note]. ” — Psaume 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
Savon, shampoing, bloc-notes. Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp. |
Peut-on imaginer que Joseph Smith ait dicté ces sermons de tête sans avoir recours à aucune note ? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
(Cinq notes) (Năm quãng) |
Note dans ton journal ton plan pour fortifier ta famille actuelle et les valeurs et traditions que tu veux établir dans ta future famille. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Sur le site d'IMDb le film reçoit la note de 7,2/10. Với khán giả đại chúng trên trang IMDb, bộ phim nhận được số điểm khá 7.2/10. |
Il écrit : “ Nous remercions toujours Dieu le Père de notre Seigneur Jésus Christ quand nous prions [note : “ priant toujours ”] pour vous. Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
Il pourra t’être plus facile de comprendre les Écritures et de les utiliser plus tard pour enseigner si tu notes dans tes Écritures l’interprétation des symboles, les renvois croisés et d’autres renseignements. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Nicodème a fourni « un mélange de myrrhe et d’aloès » pour préparer le corps de Jésus en vue de son enterrement (Jean 19:39, 40, note). Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
Note de la Traduction du monde nouveau, édition anglaise à références: “Placez- vous sous mon joug avec moi.” Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
Je crois que tu devrais prendre des notes. Biết đâu con muốn viết ra đôi điều gì đó. |
Pour modifier le rappel, appuyez sur l'heure ou le lieu de rappel figurant au bas de la note. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Pour chaque exemple, invitez-les à s’attribuer une note sur une échelle de 1 à 10, 10 voulant dire que l’exemple considéré est une chose qu’ils font bien. Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc. |
Si vous n'avez pas d'avis sur le marchand, votre badge Google Avis clients indiquera "Note non disponible". Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng". |
C'est pas avec ça que je paierai les notes de gaz et les pensions de ta mère. Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con. |
Dans ces notes marginales, ils indiquèrent également les variantes orthographiques et les tournures peu usitées, précisant le nombre de leurs occurrences à l’intérieur d’un même livre ou dans l’intégralité des Écritures hébraïques. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
La manière remarquable dont Jéhovah allait administrer les choses pour mener à bien son dessein constituait un “ saint secret ”, qu’il ferait progressivement connaître au cours des siècles. — Éphésiens 1:10 ; 3:9, notes. * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
« J’ai quitté le juri résigné au fait qu’[il] n’[avait] pas aimé mes réponses... et que ça me vaudrait sûrement une très mauvaise note. “Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắn là sẽ cho tôi điểm rất thấp. |
A quelle vitesse de mauvaises notes sont oubliées dans l'ombre du pouvoir et de la richesse. Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao! |
Le surveillant de l’école devrait aussi prendre note des autres rappels et suggestions du livre qui lui permettront d’évaluer rapidement le développement logique et l’efficacité d’une présentation. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
Donc après un mois d'incroyable frustration, je suis entrée dans une salle de conférence remplie d'enquêteurs et de tas et de tas de dossiers, les enquêteurs étaient assis là avec des bloc-notes jaunes réglementaires. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
(voir aussi la note). (Cũng xem chú thích). |
Il est difficile d’accepter, note- t- il, l’idée selon laquelle le personnel médical doit intervenir lorsque le traitement est refusé par le patient ou par des personnes qui le représentent. Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ note trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới note
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.