oasis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oasis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oasis trong Tiếng pháp.

Từ oasis trong Tiếng pháp có các nghĩa là ốc đảo, cảnh dễ chịu, điều vui thích, Ốc đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oasis

ốc đảo

noun

Ce delta est une oasis dans un milieu aride.
Vùng châu thổ này là một ốc đảo có thật trong một khí hậu khô cằn.

cảnh dễ chịu

noun

điều vui thích

noun

Ốc đảo

noun (point d'eau)

Ce delta est une oasis dans un milieu aride.
Vùng châu thổ này là một ốc đảo có thật trong một khí hậu khô cằn.

Xem thêm ví dụ

Par exemple, si vous recherchez "oasis", vous pouvez obtenir différents ensembles de résultats et d'annonces en fonction des mots clés saisis.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
Il s'agit d'Oasis.
Nó đặc hữu Oahu.
La confrontation qui s'est déroulée dans l'oasis d'Amgala, entre les forces marocaines et algériennes, montre le soutien actif de l'Algérie vis-à-vis du Front Polisario.
Hiện vẫn còn tranh chấp ở vùng Tây Sahara giữa Maroc và phong trào Polisario Front được Algérie ủng hộ.
La Tradition dit qu’une oasis est un terrain neutre, parce que les deux camps ont des oasis et sont vulnérables.
"Truyền thống cũng dạy rằng ốc đảo là nơi trung lập, vì phe nào cũng có ốc đảo và chúng không được ai che chở cả""."
Ne cherchez pas à entrer dans la vie de l’Oasis », conclut-il en s’éloignant.
"Đừng can thiệp vào cuộc sống ở ốc đảo"", nói rồi ông ta bỏ đi."
L'oasis d'Asselar ne sera pas recouverte.
Ốc đảo AsseIar sẽ không bị che lấp được.
C'est le premier morceau d'Oasis à être entièrement chanté par Noel Gallagher et non son frère Liam.
Đây cũng là đĩa đơn đầu tiên của Oasis mà Noel là người hát chính chứ không phải em trai, Liam.
Ce n'est pas une oasis ici.
Nói một cách khoa học, đây không phải là một ốc đảo.
“ Une oasis dans le désert ”
“Một ốc đảo giữa sa mạc”
Ils sont répartis dans une zone s'étendant de l'océan Atlantique à l'oasis de Siwa en Égypte, et de la mer Méditerranée au fleuve Niger en Afrique de l'Ouest.
Họ sống phân bố từ Đại Tây Dương với ốc đảo Siwa, ở Ai Cập, và từ Địa Trung Hải đến sông Niger.
— Tu seras le Conseiller de l’Oasis.
"""Thì cậu sẽ trở thành cố vấn của ốc đảo."
De ce jour, le désert serait plus important que l'Oasis.
Từ này sa mạc sẽ trở thành quan trọng hơn ốc đảo.
L'oasis est située à l'intérieur des terres, au sud-ouest de Abqaiq et de la région Dhahran-Dammam-Al-Khobar, au sud de la route pour Harad.
Thành phố nằm tại nội lục, về phía tây nam của Abqaiq và vùng đô thị Dhahran–Dammam–Al-Khobar trên tuyến đường về phía nam đến Haradh.
” Dans une inscription datée de 49 de notre ère, dans le Temple de la Grande Oasis, en Égypte, le préfet romain Virgile Capito reconnaît que ses soldats ont procédé à des réquisitions illégales, et il ordonne ceci : “ Personne ne devra prendre ni réquisitionner [...] quoi que ce soit, à moins de disposer d’une autorisation écrite rédigée de ma main. ”
Trong một câu khắc tại Đền Great Oasis, Ai Cập, ghi năm 49 CN, viên thái thú La Mã Vergilius Capito nhìn nhận là những người lính đã trưng thu bất hợp pháp, và ông ra lệnh rằng “không ai được lấy hoặc trưng tập... một điều gì, ngoại trừ trường hợp có giấy phép của ta”.
C’était une ville- oasis située à peu près à mi-chemin entre la Méditerranée à l’ouest et l’Euphrate à l’est.
Thành ốc đảo này nằm khoảng giữa Địa Trung Hải về phía tây và sông Ơ-phơ-rát về phía đông.
Aujourd’hui comme aux temps bibliques, cet arbre contribue au charme de la vallée du Nil, en Égypte, et fournit une ombre rafraîchissante aux oasis du désert du Négueb.
Vào thời Kinh Thánh và cả ngày nay nữa, cây chà là tô điểm cho vùng Thung Lũng Sông Nile của Ai Cập, và phủ bóng mát quanh vùng ốc đảo Sa Mạc Negeb.
Je veux créer ces oasis de sculpture dans des espaces urbains à travers le monde.
Tôi muốn tạo ra những tinh hoa của nghệ thuật điêu khắc trong không gian ở các thành phố trên khắp thế giới.
Au sein de cet oasis d'idées qu'est TED, je me tiens ce soir devant vous comme le transporteur officiel de gros trucs lourds là où il fait froid.
Ở ngay ốc đảo của giới trí thức, là TED, buối tối nay tôi đứng trước các bạn với tư cách là một chuyên gia kéo đồ vật nặng ở vùng lạnh lẽo.
Et pourtant, il ne désirait certainement pas voir une armée s'emparer de l'Oasis.
Nhưng cậu đâu hề ước mơ có một đạo quân tấn công vào ốc đảo.
S'il le voulait, il pouvait maintenant retourner à l'Oasis, épouser Fatima et vivre comme un simple gardien de moutons.
Nếu muốn cậu có thể quay về ốc đảo ngay bây giờ, lấy Fatima và sống cuộc đời của người chăn cừu bình thường.
Ensemble, nous pouvons créer un oasis de paix autour de nos lits, de nos tables et de nos familles, comme il se doit.
Cùng nhau chúng ta có thể làm cho giường ngủ của chúng ta bàn ăn và gia đình của chúng ta trở nên những ốc đảo bình yên và an toàn
Bien que l'on soit dans un désert, chacun a sa propre oasis.
Mặc dù chúng sống trong sa mạc, chúng cũng có ốc đảo của riêng mình.
Liam Gallagher, le chanteur du groupe Oasis, considère pour sa part Lennon comme un héros, et a nommé son fils aîné Lennon Gallagher, en hommage au chanteur.
Liam Gallagher – thủ lĩnh của Oasis, một trong những nhóm nhạc thừa nhận ảnh hưởng sâu sắc từ The Beatles – đã từng gọi Lennon là một người hùng; và để tưởng nhớ, anh đã đặt tên con trai đầu lòng của mình là Lennon Gallagher.
Pendant plusieurs années de son règne, Nabonide ne vécut même pas à Babylone ; il demeura dans la lointaine oasis de Téma [ou Temâ], dans le nord de l’Arabie.
Thậm chí có nhiều năm dưới triều đại của ông, Na-bô-nê-đô không ở Ba-by-lôn mà lại sống ở một ốc đảo xa tên là Teima [hay Thê-ma], ở miền bắc A-ra-bi”.
Et ils en concluront que l’univers est statique et immuable et peuplé d’une seul oasis centrale de matière qu’ils habitent -- une image de l’univers que nous savons être absolument fausse.
Và họ sẽ kết luận rằng vũ trụ là ổn định, bất biến và có những vùng vật chất riêng biệt trú ngụ -- 1 bức tranh vũ trụ mà ta biết chắc chắn là sai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oasis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.