obéir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obéir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obéir trong Tiếng pháp.

Từ obéir trong Tiếng pháp có các nghĩa là vâng lời, nghe, vâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obéir

vâng lời

verb

Pourquoi est-il si important d’être obéissant ?
Tại sao sự vâng lời lại quan trọng như vậy?

nghe

interjection verb

Quand je vous demande de ne pas affronter le Justicier, vous obéissez.
Khi ta yêu cầu ngươi không được đối đầu với Vigilante ngươi phải lắng nghe.

vâng

interjection

Ces trois signaux sont croire, obéir et persévérer.
Ba tín hiệu đó là tin tưởng, vâng lời, và kiên trì chịu đựng.

Xem thêm ví dụ

Dieu demande aux enfants d’obéir à leurs parents (Éphésiens 6:1-3).
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
” Les chrétiens entrent dans ce “ repos de sabbat ” en obéissant à Jéhovah et en poursuivant la justice fondée sur la foi dans le sang versé de Jésus Christ (Hébreux 3:12, 18, 19 ; 4:6, 9-11, 14-16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
La connaissance de la vérité et la réponse à nos plus grandes questions nous sont données lorsque nous sommes obéissants aux commandements de Dieu.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Si nous mettons notre foi en Jésus-Christ et devenons ses disciples obéissants, notre Père céleste nous pardonnera nos péchés et nous préparera à retourner auprès de lui.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
Les Juifs qui devenaient chrétiens — les apôtres en faisaient partie — étaient dégagés de l’obligation d’observer des lois auxquelles ils avaient été tenus d’obéir sous l’alliance de la Loi.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
À l’évidence, les Israélites devraient tirer leçon de cet épisode dans le désert, y voir la preuve qu’il est important d’obéir à leur Dieu miséricordieux et de rester dépendants de lui. — Exode 16:13-16, 31; 34:6, 7.
Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7).
• Quel avenir la parole prophétique de Dieu prédit- elle pour les humains obéissants ?
• Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời?
* Les pensées pures vous aideront à obéir au premier grand commandement qui est d’aimer Dieu de tout son cœur, de toute son âme et de toute sa pensée (voir Matthieu 22:37-38).
* Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37).
5 Nous renversons des raisonnements et tout obstacle qui se dresse contre la connaissance de Dieu+, et nous capturons toute pensée pour l’amener à obéir au Christ ; 6 et nous sommes prêts à punir toute désobéissance+, dès que votre obéissance sera complète.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
(Romains 5:19). Depuis les cieux, Jésus, le Grand Prêtre de Dieu, emploiera la valeur de son sacrifice humain parfait pour porter à la perfection tous les hommes obéissants, y compris des milliards de ressuscités, ce qui leur ouvrira la perspective de jouir d’un bonheur éternel sur une terre transformée en paradis.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
ABRAM avait quitté une vie confortable à Our pour obéir à l’ordre de Jéhovah.
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
“ Nous devons obéir à Dieu, en sa qualité de chef, plutôt qu’aux hommes ”
“Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”
Ainsi, nos relations avec autrui, notre capacité de reconnaître la vérité et d’agir en fonction d’elle, d’obéir aux principes et aux ordonnances de l’Évangile de Jésus-Christ sont amplifiées par notre corps physique.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
Lis 1 Néphi 3:7-8 et trouve la raison que donna Néphi de sa disposition à obéir au commandement du Seigneur.
Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa.
Ils respectent la loi parce qu’ils veulent être obéissants et parce qu’ils savent que la loi les guide vers Jésus-Christ, qui leur apportera le salut.
Họ tuân giữ luật pháp đó vì họ muốn vâng lời và vì họ biết luật pháp chỉ họ đến với Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng sẽ mang sự cứu rỗi đến cho họ.
Cultivons- nous sincèrement l’habitude d’écouter Jéhovah et de lui obéir de tout notre cœur, même si nos inclinations charnelles nous poussent dans la direction opposée?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
Il a consacré sa vie à obéir à son Père ; pourtant cela n’a pas toujours été facile pour lui.
Trọn cuộc đời của Ngài hết lòng vâng theo Cha của Ngài; vậy mà việc đó cũng không dễ dàng đối với Ngài.
Voici le premier : “ Nous devons obéir à Dieu, en sa qualité de chef, plutôt qu’aux hommes.
Một là: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.
Qu’a démontré Jésus en restant obéissant jusqu’à la mort ?
Khi vâng phục cho đến chết, Chúa Giê-su đã chứng tỏ được điều gì?
10 En Hébreux 13:7, 17, cité plus haut, l’apôtre Paul mentionne quatre raisons d’obéir et d’être soumis aux surveillants chrétiens.
10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ.
13 Comment montrer à ceux que nous instruisons pourquoi il est sage d’obéir aux lois divines?
13 Làm thế nào giúp những người đang học với bạn hiểu rằng vâng giữ luật-pháp Đức Chúa Trời là khôn-ngoan?
Pourquoi est- il important de comprendre la loi divine relative au sang et d’y obéir ?
Tại sao việc hiểu và vâng theo luật pháp của Đức Giê-hô-va về huyết là quan trọng?
Il faut obéir!
Vào hàng!
Il faut de la foi pour obéir.
Nó đòi hỏi phải có đức tin để vâng lời.
Certains tiennent ce raisonnement : Dieu sachant tout d’avance, il doit avoir déterminé qui lui sera obéissant et qui ne le sera pas.
Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obéir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.