obchodování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obchodování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obchodování trong Tiếng Séc.

Từ obchodování trong Tiếng Séc có các nghĩa là buôn bán, thương mại, thương nghiệp, tiếp thị, marketing. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obchodování

buôn bán

(traffic)

thương mại

thương nghiệp

(traffic)

tiếp thị

(marketing)

marketing

(marketing)

Xem thêm ví dụ

Nepoctivost při obchodování byla trestuhodným činem.
Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách.
Cestou jsem se seznámil s dalšími překupníky drog a začali jsme při obchodování s drogami spolupracovat.
Trên đường đi, tôi gặp những tên buôn ma túy khác, và chúng tôi hợp tác với nhau để buôn ma túy.
Obchodování je starověké.
Thương mại cũ.
A algoritmické obchodování se rozvinulo zčásti proto, že institucionální obchodníci měli stejné problémy, jako mělo letectvo Spojených států, protože přetvářeli své finanční pozice, ať to byl Proctor & amp; Gamble nebo Accenture, to je jedno, přesouvali miliony akcií něčeho skrz trh.
Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường.
Tragicky ukazuje, že ti, kteří volili "odejít" z EU, jsou ti, kdo nejvíce materiálně profitují z obchodování s EU.
Đó là bi kịch khi những người ủng hộ việc rời khỏi Liên minh Châu Âu lại là những người được hưởng nhiều lợi ích vật chất nhất khi giao dịch thương mại với Liên minh Châu Âu.
Přímé programatické obchodování také snižuje režii na správu kreativ, protože kupující kreativy hostují a spravují ve svém systému.
Tính năng Trực tiếp theo chương trình cũng giảm chi phí quản lý quảng cáo khi người mua lưu trữ và quản lý quảng cáo trong hệ thống của họ.
Kreativy, které kupující nahraje, před spuštěním kampaní s přímým programatickým obchodováním schvaluje společnost Google.
Quảng cáo do người mua tải lên sẽ cần Google phê duyệt trước khi các chiến dịch Trực tiếp theo chương trình chạy.
Přímé programatické obchodování umožňuje vyjednávat ve službě Ad Manager kampaně založené na programatickém prodeji zaručeného inventáře (zaručený, rezervovaný inventář) i na preferovaných dohodách (nezaručený, nerezervovaný inventář).
Tính năng Trực tiếp theo chương trình giúp bạn thương lượng cả chiến dịch Bảo đảm có lập trình (được đảm bảo, khoảng không quảng cáo được đặt trước) và Giao dịch ưu tiên (không bảo đảm, khoảng không quảng cáo không được đặt trước) trong Ad Manager.
Dravé obchodování s návykovými narkotiky se stalo celosvětovou tragédií.
Buôn bán ma túy trở thành một thảm trạng khắp thế giới.
To je cena obchodování ve zrádném světě.
Cái giá của việc buôn bán ở thế giới giàu có.
Pro mnoho lidí žijících v Africe nebo v Asii je provozování spiritismu tak běžné jako obchodování na tržišti.
Đối với nhiều người sống ở Phi Châu hay Á Châu, thực hành ma thuật cũng thông thường như đi chợ.
Analytici jsou znepokojeni, protože nestabilní obchodování by mohlo uvést světové trhy do dalších ztrát.
Các nhà phân tích lo lắng rằng từ việc mua bán không ổn định có thể kéo thị trường thế giới chìm sâu vào khủng hoảng.
V případě přímého programatického obchodování výběr určuje kreativu, kterou má kupující později nahrát do služby DSP.
Trong trường hợp chiến dịch Trực tiếp theo chương trình, lựa chọn này xác định quảng cáo nào người mua phải tải lên DSP sau này.
Korejské ženy byly využívány při obchodování především za účelem sexuálního vykořisťování ve Spojených státech, někdy i v Kanadě a Mexiku, stejně jako do dalších zemí, jako je Austrálie a Japonsko.
Phụ nữ Hàn Quốc bị buôn bán chủ yếu để khai thác tình dục Hoa Kỳ, đôi khi thông qua Canada và Mexico, cũng như các nước khác, như Úc và Nhật Bản.
Před aktivací přímého programatického obchodování zkontrolujte, zda máte namapovaný účet Ad Exchange, jinak toto nastavení nebudete moci dokončit.
Trước khi bật tính năng Trực tiếp theo chương trình, hãy đảm bảo bạn có tài khoản Ad Exchange được ánh xạ, nếu không bạn sẽ không thể thiết lập tính năng này.
Jakmile v síti přímé programatické obchodování zapnete, již jej nebude možné vypnout.
Khi đã bật tính năng Trực tiếp theo chương trình trong mạng của mình thì bạn không thể tắt tính năng này.
Cena za obchodování.
Cái giá làm ăn mà.
Další stav Přímého programatického obchodování zůstává stejný.
Trạng thái khác trong Trực tiếp có lập trình vẫn giữ nguyên.
Delikventi jsou nejen zapleteni do vandalismu, obchodování s drogami, vydírání, žhářství a krádeží, ale navíc si za svůj cíl vybírají přímo zástupce státu.
Bên cạnh việc tham gia vào các hành động phá hoại, buôn bán ma túy, tống tiền, cố ý gây hỏa hoạn và trộm cắp, những kẻ phạm pháp nhắm trực tiếp vào những người đại diện cho chính quyền.
Obchodování s cennými papíry probíhá tradičně telefonicky, ale stále populárnějším se stává on-line obchodování (kupování a prodávání cenných papírů přes internet).
Dù rằng theo truyền thống việc trao đổi chứng khoán được thực hiện qua điện thoại, nhưng việc trao đổi trực tuyến (mua và bán chứng khoán qua Internet) ngày càng trở nên phổ biến hơn.
Jeden z mých 7000 bylo nalezeny obchodování ukradené části?
Một con 7000s của tôi bị phát giác chôm linh kiện.
Mohl byste dokonce uvažovat o obchodování na burze a vydělat miliony.“
Ông có thể ngay cả xem xét việc đưa doanh nghiệp của ông vào thị trường chứng khoán và kiếm được hàng triệu bạc”.
Zastavte obchodování!
Đi họp nào!
Když opustili Jeruzalém, byli očividně ochotni snést ztrátu jmění, majetku a příležitostí k obchodování.
Hiển nhiên, họ sẵn sàng chịu mất nhà cửa đất đai, tài sản và cơ hội làm ăn buôn bán vì phải rời Giê-ru-sa-lem.
Pokud se domníváte, že je dítě v nebezpečí nebo že dochází ke zneužívání dětí či obchodování s nimi, obraťte se okamžitě na policii.
Hãy liên hệ ngay với cơ quan thực thi pháp luật tại địa phương nếu bạn cho rằng một trẻ nào đó có thể hoặc đã bị lạm dụng, bóc lột hoặc buôn bán.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obchodování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.