oblique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oblique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblique trong Tiếng pháp.

Từ oblique trong Tiếng pháp có các nghĩa là xiên, chéo, chếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oblique

xiên

adjective

chéo

adjective

chếch

adjective

Xem thêm ví dụ

À Padoue, la voiture, au lieu d’obliquer sur les lagunes, fila directement sur Mestre.
Đến Padoue, thay vì rẽ về phía các đầm nước mặn, chiếc xe chạy thẳng đến Mestre.
Spee, ayant appris que le Glasgow a été repéré dans Coronel le 31, oblique vers le port.
Spee biết được Glasgow bị phát hiện đang ở tại Coronel vào ngày 31 tháng 10, nên quay mũi về phía cảng này.
Interdire l'exploration d'une seule page Web en indiquant la page après la barre oblique :
Không cho phép thu thập dữ liệu một trang web bằng cách đưa trang vào sau dấu gạch chéo:
Elle traverse la ville de Milk River et le parc provincial de Writing-on-Stone puis oblique vers le sud-est dans le Montana, traversant réservoir Fresno, puis l'est jusqu'après Havre et le long du nord de la réserve indienne de Fort Belknap.
Sông chảy qua thị trấn Milk River và Vườn cấp tỉnh Writing-on-Stone, sau đó chuyển hướng đông nam đến đất Montana, qua đập Fresno, và chảy về phía đông qua Havre dọc theo phía bắc của Vùng đất giành riêng cho người Indien Fort Belknap.
La barre oblique inverse est insérée avant n'importe quel caractère spécial, ce qui permet d'interpréter littéralement ce dernier.
Sử dụng dấu gạch chéo ngược để thoát khỏi bất kỳ ký tự đặc biệt nào và diễn giải theo nghĩa đen; ví dụ:
Sa coque fut élargie, approfondie, et rallongée, ses machines furent remplacées par des chaudières Foster Wheeler ; la taille du hangar fut augmentée ; un nouvel armement de canons de 76 mm fut installé, et un pont d'envol oblique fut ajouté.
Thân tàu được mở rộng, sâu hơn và dài hơn; động cơ được thay thế bằng kiểu nồi hơi Foster-Wheeler; chiều cao của sàn chứa máy bay được nâng cao; kiểu pháo mới 76 mm (3 inch) được trang bị; và một sàn đáp chéo góc được bổ sung.
Une plage de dates se compose d'une date de début et d'une date de fin séparées par une barre oblique "/" : début/fin.
Phạm vi ngày là ngày bắt đầu và ngày kết thúc được phân tách bằng dấu gạch chéo ( / ): bắt đầu/kết thúc
Le regard oblique?
Cặp mắt láu cá?
Il reculait en oblique avec une démarche curieuse hâte, avec la violence occasionnelle saccades avant.
Ông đã được rút xuống chéo với một dáng đi vội vã tò mò, thỉnh thoảng bạo lực giật về phía trước.
Nous l’avons traversée en ligne droite ; ils ont pu obliquer à gauche ou à droite...
Chúng tôi đi ngang qua theo đường thẳng; họ có thể rẽ về bên tay mặt hoặc là bên tay trái...
Séparez les paires latitude/longitude par un espace, une virgule ou une barre oblique :
Tách biệt các cặp tọa độ bằng khoảng trắng, dấu phẩy hoặc dấu gạch chéo:
Seuls les caractères suivants sont autorisés : lettres, chiffres, traits de soulignement, traits d'union, points, astérisques, barres obliques*, barres obliques inversées, points d'exclamation, chevrons ouvrants, deux-points et parenthèses.
Chỉ cho phép chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới, dấu gạch ngang, dấu chấm câu, dấu sao, dấu gạch chéo lên, dấu gạch chéo ngược, dấu chấm than, dấu nhỏ hơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc đơn.
Les rayons du soleil qui tombaient à l’oblique sur sa gauche laissaient dans l’ombre la moitié de son visage rond.
Ánh nắng mặt trời chiếu xiên từ phía trái làm tối một nửa khuôn mặt bầu bĩnh.
moi timide, oblique, essayant de ne pas être furtif;
Tôi bẽn lẽn, xiên xẹo, thử không lén lút.
Pendant qu'il parlait de ces mots, les hurlements de la hurlant, obliques tempête sans semblait ajouter le nouveau pouvoir de le prédicateur, qui, lors de la description de Jonas mer tempête, semblait secoué par une tempête de lui- même.
Trong khi ông nói những lời này, tiếng hú của thét lên, dốc bão mà không có dường như thêm sức mạnh mới cho các nhà giảng thuyết, người, khi mô tả Jonah biển bão, dường như ném bởi một cơn bão chính mình.
Pour inclure plusieurs niveaux, utilisez la barre oblique (/) comme séparateur.
Để bao gồm nhiều cấp độ, hãy sử dụng ký tự dấu gạch chéo (/) làm dấu phân cách.
La type le plus courant a été interprété comme résultant d'un mouvement oblique et non d'un simple mouvement de haut en bas ou avant-arrière, ce qui est plus cohérent avec le modèle de Weishampel.
Lớp phổ biến nhất được hiểu là kết quả của một chuyển động xiên, không phải là một chuyển động lên xuống đơn giản hoặc ngược lại, phù hợp với mô hình của Weishampel.
" Au voleur! " Et il courut obliquement à travers le oblongue vers les portes de jardin et disparu.
" Dừng lại kẻ trộm! " Và ông chạy chéo qua thuôn dài về phía cửa sân, và biến mất.
Si votre produit se compose de plusieurs matières, vous pouvez indiquer une matière principale suivie de deux autres matières au maximum, toutes séparées par une barre oblique "/".
Nếu sản phẩm của bạn được làm từ nhiều loại chất liệu, bạn có thể chỉ định 1 chất liệu chính và tối đa hai chất liệu phụ - các chất liệu được tách ra bằng dấu gạch chéo (/).
Elle regarda par la fenêtre avec ses lèvres pincées, et il semblait tout à fait naturel que la pluie devrait avoir commencé à tomber en gris lignes obliques et aux éclaboussures et en aval les vitres.
Cô nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ với đôi môi của mình bị chèn ép lại với nhau, và nó có vẻ khá tự nhiên mưa nên đã bắt đầu đổ xuống trong dây chuyền màu xám dốc và giật gân và dòng xuống cửa sổ, tấm.
La barre oblique est insérée avant le point et permet d'interpréter littéralement ce dernier.
Sử dụng dấu gạch chéo để thoát khỏi dấu chấm và đảm bảo rằng nó được hiểu theo nghĩa đen.
Dans la nouvelle interface Google Ads, l'icône du Simulateur sera grisée et affichera une barre oblique.
Trong trải nghiệm Google Ads mới, biểu tượng trình mô phỏng sẽ có màu xám cùng dấu gạch chéo trên biểu tượng.
Il a appris qu'en utilisant ses deux mains et en frappant des coups obliques, il peut faire des éclats beaucoup plus grands et plus tranchants.
Nó học được rằng, bằng cách dùng cả 2 tay và nện những hòn đá sượt qua nhau, nó có thể tạo ra những mảnh đá lớn và sắc hơn rất nhiều.
Il vous suffit d'indiquer une couleur principale suivie de deux autres couleurs au maximum, toutes séparées par une barre oblique "/".
Bạn chỉ cần chỉ định 1 màu chính, tiếp theo là tối đa 2 màu phụ được phân cách bằng dấu gạch chéo ( / ).
Les rayons obliques du soleil projetaient un triangle de lumière sur le tapis afghan.
Ánh nắng xiên vào rọi một vệt sáng hình tam giác lên chiếc đệm cầu kinh Afghan trên sàn nhà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.