obligation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obligation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obligation trong Tiếng pháp.

Từ obligation trong Tiếng pháp có các nghĩa là trái phiếu, nghĩa vụ, sự bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obligation

trái phiếu

noun (kinh tế) trái phiếu)

Ces obligations chutent si des millions de gens ne remboursent pas.
Các trái phiếu đó chỉ rớt giá khi hàng triệu người không trả được khoản thế chấp.

nghĩa vụ

noun

Et j'ai une obligation morale et juridique pour aller au fond de cette question.
Tôi có quyền và nghĩa vụ hợp pháp để tìm hiểu tận gốc vấn đề này.

sự bắt buộc

noun

Xem thêm ví dụ

En raison de réunions et d’obligations, j’ai quitté mon bureau très tard.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Après tout, n’est- ce pas la gratitude pour le profond amour que Dieu et Christ nous ont manifesté qui nous a également obligés à vouer notre vie à Dieu et à devenir disciples de Christ ? — Jean 3:16 ; 1 Jean 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Mais qu’est- ce qui nous y oblige ?
Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta.
Les Juifs qui devenaient chrétiens — les apôtres en faisaient partie — étaient dégagés de l’obligation d’observer des lois auxquelles ils avaient été tenus d’obéir sous l’alliance de la Loi.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
N'oubliez pas que les outils Google sont conçus pour simplifier la conformité et ne dispensent aucun éditeur de ses obligations envers la loi.
Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.
On est obligé de dire " caca "?
Thế cứ nhất thiết phải là Bopbi à?
24 Comment donc pourrais- tu repousser un seul gouverneur, même le plus insignifiant de ces officiers de mon seigneur, alors que tu es obligé de faire confiance à l’Égypte pour obtenir des chars et des cavaliers ?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
Nous ne pouvons pas obliger, forcer ou commander le Saint-Esprit.
Chúng ta không thể bắt buộc, ép buộc hoặc ra lệnh cho Đức Thánh Linh.
Si oui, vous n’êtes pas obligé de reproduire ses erreurs !
Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ.
Toute partie peut sous-traiter ses obligations en vertu du présent Contrat, mais demeure responsable de toutes les obligations sous-traitées, et de tous les actes ou omissions de ses sous-traitants.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
Et de même, pour les survivants de la détresse et de l'adversité, souvenons nous que nousne sommes pas obligés de vivre nos vies déterminées pour toujours par les choses destructrices qui nous sont arrivées.
Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.
Toutefois, les provinces ne sont pas autorisées à légiférer dans les domaines du droit pénal, des lois de procédure pénale, des droits et obligations civils, des forces armées, du budget national ou des questions concernant les intérêts nationaux, comme des relations extérieures.
Tuy nhiên, các tỉnh không được phép lập pháp trên các lĩnh vực luật hình sự, luật tố tụng hình sự, các quyền dân sự và các nghĩa vụ, lực lượng vũ trang, ngân sách quốc gia và các vấn đề liên quan đến lợi ích quốc gia như quan hệ đối ngoại.
Mais, si je devais donner mon avis sur la viande, je pense d'abord que la chose la plus importante à dire est que nous ne sommes pas obligés d'avoir de la nourriture parfaite, mais peut-être que ça peut aussi ne pas être du poison.
Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được.
Il est évident que nous souffrons un peu quand la malchance s’abat sur nous, mais l’envie nous oblige à souffrir de toute chance qui arrive à tous ceux que nous connaissons !
Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết!
Par leurs actions, ils disent en quelque sorte : « Je suis ton ami non parce que j’y suis obligé, mais parce que tu comptes pour moi. »
Qua hành động của mình, như thể họ nói: “Tôi là bạn của anh chị, không phải vì bổn phận nhưng vì anh chị quan trọng với tôi”.
Pourquoi prendre des risques si tu n'y es pas obligée?
Ý anh là, sao em phải mạo hiểm nếu không cần thiết chứ?
Pour remplir mes obligations envers nos ancêtres.
Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác.
Loin de considérer l’obligation du sabbat comme un fardeau ou une restriction, ils auraient dû être heureux de s’y conformer.
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
Le fait d’être obligé de me tourner vers Dieu pour avoir de l’aide presque chaque jour, pendant une période de plusieurs années m’a enseigné à vraiment prier, à recevoir des réponses à mes prières et à avoir foi en Dieu de manière concrète.
Sự thật là tôi bắt buộc phải hướng đến Thượng Đế để được giúp đỡ hầu như mỗi ngày trong một thời gian kéo dài nhiều năm đã dạy tôi thật sự về cách cầu nguyện và nhận được câu trả lời cho lời cầu nguyện và đã dạy tôi trong một cách thực tiễn để có đức tin nơi Thượng Đế.
” (Isaïe 62:2). Dans la mesure où les Israélites agissent avec justice, les nations sont obligées de regarder attentivement.
(Ê-sai 62:2) Khi dân Y-sơ-ra-ên hành động công bình thì các nước buộc phải chăm chú nhìn xem.
On n'est pas obligés de la laisser partir, elle aussi?
Ta cũng sẽ không để cô ấy đi phải không?
Es- tu obligé d’aller chercher une femme chez les Philistins incirconcis ?
+ Lẽ nào con phải lấy vợ từ dân Phi-li-tia không cắt bì?”.
— Est-ce que le gouvernement va obliger ces Indiens-là à partir vers l’ouest ?
- Chính phủ bắt người da đỏ phải đi hết về miền tây sao?
Une dernière chose, dont je me sens obligé de parler parce que j'ai préparer la majeure partie du cours et que je veux le partager avec vous.
Một điều cuối cùng, mà tôi cảm thấy bắt buộc phải nói về vì tôi đã chuẩn bị hầu hết các lớp học, và tôi muốn chia sẻ với bạn.
On est obligé.
Bắt buộc thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obligation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.