obrigatório trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obrigatório trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obrigatório trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ obrigatório trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bắt buộc, cần thiết, cưỡng bách, tất yếu, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obrigatório

bắt buộc

(indispensable)

cần thiết

(indispensable)

cưỡng bách

(compulsory)

tất yếu

(indispensable)

đòi hỏi

(required)

Xem thêm ví dụ

Os carimbos de data/hora são obrigatórios porque indicam quando a avaliação foi escrita e incluem informações de data, hora e fuso horário. Por exemplo:
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
O teste é obrigatório para todos os residentes.
Gia nhập công đoàn là bắt buộc đối với tất cả công nhân.
Jejuar não é obrigatório, nem é errado.
Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái.
Com o objetivo de restaurar a fertilidade do solo, a Lei determinava que a cada sete anos a terra tivesse um descanso sabático obrigatório.
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
Essa é uma pergunta obrigatória nesta avaliação.
Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi.
Se você incluir uma linha de cabeçalho de coluna, esse cabeçalho deverá obrigatoriamente estar em inglês.
Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh.
As mudanças incluíram o recrutamento militar obrigatório, que começou a 1 de janeiro de 1874.
Những thay đổi bao gồm chế độ cưỡng bách tòng quân toàn thể mọi người, được bắt đầu vào ngày 1 tháng 1 năm 1874.
18 Será que os governantes nacionais precisarão obrigatoriamente presenciar tal destroçamento?
18 Các nhà cai trị thế gian có bắt buộc phải chứng kiến sự phá hủy tan nát đó không?
Obrigatório
Bắt buộc
Foi uma grande surpresa pra todos nós quando o filme realmente atraiu o interesse público, e hoje é exibição obrigatória nas escolas da Inglaterra e Escócia e em grande parte da Escandinávia.
Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia.
Obrigatório se o produto for usado ou recondicionado
Bắt buộc nếu sản phẩm đã qua sử dụng hoặc đã được tân trang
Experiências Obrigatórias
Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Đòi Hỏi
Camelot está sob recolher obrigatório.
Camelot đang có giới nghiêm.
Experiências Obrigatórias
Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Cần Thiết
Esses adesivos falsos simulavam sarcasticamente os reais que eram obrigatoriamente colados em todo livro ou CD vendido na Itália, devido à lei da SIAE, a Associação de Autores e Músicos local.
Những sticker giả mạo này nhằm mục đích châm biếm các sticker gốc, thường được dánh trên sách hoặc đĩa compact bán tại Ý, do luật bảo vệ SIAE và hội đồng tác giả tại địa phương.
Obrigatório para produtos da categoria Vestuário e acessórios (166) quando direcionados para estes países:
Bắt buộc đối với các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện] nhắm mục tiêu vào các quốc gia sau đây:
O ISBN ou outro identificador, gênero e título são obrigatórios. No entanto, recomendamos preencher o maior número possível de campos, já que dados mais completos ajudam os leitores a descobrir seus livros.
Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN) hoặc số nhận dạng, thể loại và tên sách khác là bắt buộc, nhưng bạn nên hoàn thành càng nhiều trường càng tốt, vì dữ liệu phong phú có thể giúp người đọc tìm ra của bạn.
As de 5 e 10 riais ainda são de circulação obrigatória, mas já não são emitidas.
Đồng 5 và 10 rial vẫn có giá trị lưu hành, nhưng không được phát hành mới nữa.
Os anúncios no aplicativo veiculados por terceiros devem obrigatoriamente seguir as políticas de anúncios gráficos do Google e as políticas abaixo.
Quảng cáo trong ứng dụng do bên thứ ba phân phát phải tuân thủ cả chính sách quảng cáo hình ảnh của Google và các chính sách sau.
Em 1952 o uso de capacete tornou-se obrigatório.
Năm 1952, tiểu huyện đã được nâng thành huyện.
Se você tiver certeza de que atende a esses pré-requisitos, siga as etapas obrigatórias na próxima seção.
Khi chắc chắn rằng bạn đã đáp ứng các điều kiện tiên quyết này, hãy thực hiện các bước bắt buộc trong mục tiếp theo.
* Completar as experiências obrigatórias de cada um dos oito valores.
* Hoàn tất những kinh nghiệm giá trị đạo đức đòi hỏi đối với mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức.
Durante as eleições de 2 de dezembro de 1946 impôs-se a votação obrigatória.
Trong cuộc bầu cử ngày 2-12-1946, chính phủ cưỡng bách mọi người đi bỏ phiếu.
Verifique se sua planilha inclui estas colunas obrigatórias (todas elas podem ser editadas):
Hãy đảm bảo bảng tính của bạn bao gồm các cột bắt buộc sau, tất cả đều có thể chỉnh sửa:
O pagamento do desenvolvedor após a divisão de 70/30 e o imposto obrigatório (25%): 52,5 centavos de dólar
Khoản thanh toán cho nhà phát triển sau khi chia 70/30 và khấu trừ thuế bắt buộc (25%): 52,5 xu

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obrigatório trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.