obrigado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obrigado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obrigado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ obrigado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obrigado

cám ơn

interjection

Bem, obrigado. E tu?
Cám ơn, tốt ạ. Còn bạn?

cảm ơn

interjection verb

Obrigado por me convidar para a festa.
Cảm ơn bạn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc này.

感恩

interjection

Xem thêm ví dụ

Obrigado.
Cảm ơn em.
Obrigado, Dr. Nicolai.
Cảm ơn, Tiến sĩ Nicolai.
Obrigada.
Cảm ơn chị.
Obrigada, querido.
Em vẫn rất gợi cảm
Obrigado, Scott.
Cám ơn anh, Scott.
Obrigado por isso.
Chà, cảm ơn vì điều đó.
Obrigada pela guitarra.
Cảm ơn lần nữa vì cái đàn guitar.
Obrigado pelo casaco.
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.
Não, obrigado.
Không, cám ơn.
Obrigada pelo conselho inspirador.
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
Obrigado, Limón.
Cảm ơn mày, Limón.
Obrigado, Ollie.
Cám ơn ông, Ollie.
Muito obrigado pela tua paciência.
Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn.
Obrigado pelos incontáveis atos de amor e serviço que oferecem a tantos.
Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người.
Obrigado pela sua ajuda.
Cám ơn anh.
Obrigado.
Cám ơn anh.
Obrigada por me aplaudir.
Cảm ơn đã cổ vũ em.
Crianças são obrigadas na maioria dos estados a frequentar a escola desde os seis ou sete anos (em geral, pré-escola ou primeira série) até os dezoito (geralmente até o décimo segundo grau, ao final do ensino médio); alguns estados permitem que os estudantes deixem a escola aos dezesseis ou dezessete anos.
Ở hầu hết các tiểu bang, trẻ em từ sáu hoặc bảy tuổi bắt buộc phải đi học cho đến khi được 18 tuổi; một vài tiểu bang cho phép học sinh thôi học ở tuổi 16 hay 17.
Obrigado.
Cảm ơn nhiều lắm.
Média 4, obrigada.
Điểm D - thôi, cám ơn anh.
Obrigado pela vossa atenção.
Cám ơn các bạn đã lắng nghe.
Obrigado.
Cám ơn cô!
Obrigada, Art.
Cảm ơn, Art.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obrigado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.