obstruer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obstruer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obstruer trong Tiếng pháp.

Từ obstruer trong Tiếng pháp có các nghĩa là án, chít, chịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obstruer

án

verb

chít

verb

chịt

verb

Xem thêm ví dụ

Lorsqu’un vaisseau lymphatique s’obstrue, du liquide s’accumule et forme un œdème.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
On veut aussi quelque chose qui n'obstrue pas la vision.
Ngoài ra bạn muốn một cái gì đó để giải phóng đôi mắt bạn.
Ils ne vont pas obstruer les éco-systèmes de la terre.
Chúng sẽ không làm tắt nghẽn hệ sinh thái của Trái Đất.
Ses récents exploits... ont l'air d'avoir obstrué ce souvenir.
Sự phá cách muộn màng... dường như đã làm nó quên đi điều đó.
a) Résection prostatique transurétrale : Le chirurgien introduit dans l’urètre du patient un instrument appelé résecteur endoscopique permettant de couper les tissus et d’obstruer les vaisseaux sanguins.
(a) Trong thao tác cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo (TURP), bác sĩ phẫu thuật luồn qua niệu đạo một dụng cụ (ống soi cắt đoạn) gồm một vòng bằng điện để cắt mở và làm liền lại các mạch máu.
Le magistrat Calavius l' insulte, obstrue ses ambitions
Phán quan Calavius lăng mạ, cản trở tham vọng của ông ta
Comme il maintenant décalées autour de cette manière afin de rassembler toutes ses énergies pour courir, à peine garder les yeux ouverts et se sentir si apathique qu'il n'avait aucune notion de à tout de toute autre issue que par la course et avait presque déjà oublié que les murs ont été mis à sa disposition, même si elles ont été obstruées par des meubles soigneusement sculpté pleine de pointes et de pointes, à ce moment quelque chose ou d'autres jetés nonchalamment pris l'avion à proximité et roulée en face de lui.
Như bây giờ anh ta loạng choạng xung quanh theo cách này để thu thập tất cả năng lượng của mình cho chạy, hầu như không giữ cho mắt mở và cảm thấy như vậy bơ phờ rằng ông đã không có khái niệm ở tất cả các của bất kỳ thoát hơn bằng cách chạy và gần như đã quên rằng các bức tường đã có sẵn cho anh ta, mặc dù họ đã bị che khuất bởi đồ nội thất được chạm khắc một cách cẩn thận đầy đủ các điểm mạnh và gai, tại thời điểm hoặc một cái gì đó khác ném tình cờ đã bay xuống gần và lăn trước mặt ông.
Selon un bibliste, chez ces Corinthiens le chemin de l’amour envers Paul était “ obstrué par des passages rocheux étroits à cause de suspicions sans fondement [...] et de vanités froissées ”.
Một học giả Kinh Thánh nhận thấy tình yêu thương của những tín đồ ở Cô-rinh-tô đối với Phao-lô “bị ngăn trở vì tình trạng rắc rối do mối nghi ngờ vô căn cứ... và lòng tự trọng bị tổn thương”.
Cela représente la limite de ce que le lion peut voir dans toutes les directions jusqu'à ce que sa vue soit obstruée par la végétation.
Đó là khoảng cách mà sư tử có thể nhìn thấy ở mọi phương hướng cho đến khí tầm nhìn của nó bị cản trở bởi cây cối.
Avant d'essayer de charger à nouveau votre téléphone, veillez à ce que le connecteur du câble de recharge et le port de recharge du téléphone soient tous deux secs et que rien ne les obstrue.
Trước khi thử sạc lại, hãy đảm bảo cả giắc cắm của cáp sạc và cổng sạc của điện thoại đều khô và không có vật cản.
Il espérait que la route ne serait pas obstruée.
Thiếu tá hy vọng rằng con đường sẽ không bị nghẽn tắc.
Le fait que les voies respiratoires et le système digestif du mammouth étaient “ obstrués ” par ce qui semble être de la vase a amené les scientifiques à la conclusion que l’animal “ a dû se noyer ”.
Các nhà khoa học cho rằng đường hô hấp và hệ tiêu hóa của nó bị bùn làm nghẽn. Họ kết luận là con vật này “hẳn đã bị chết đuối”.
Il est obstrué des couilles à la tête.
Máu bị nghẽn từ bi tới não.
Si des faiblesses cachées persistent en vous, redoublez d’efforts pour en venir à bout, de peur qu’elles ne finissent par obstruer vos “ artères ”.
Nếu có những khuyết điểm thầm kín dai dẳng, hãy cố gắng hết sức để loại trừ chúng, nếu không, chúng làm nghẽn huyết mạch thiêng liêng của bạn.
Ils sont ainsi protégés si l’une des voies sanguines se trouvait obstruée.
Điều này bảo vệ bộ phận nếu lưu lượng máu có bị ngăn chặn qua một trong hai đường đó.
Ils ne vont pas obstruer les éco- systèmes de la terre.
Chúng sẽ không làm tắt nghẽn hệ sinh thái của Trái Đất.
Or, la seule voie d'accès à Kheros... est gardée et obstruée par deux énormes... canons contrôlés par des radars... et basés sur l'île de Navarone.
Nhưng con đường duy nhất để tới và đi khỏi Kheros đã bị phong tỏa bởi hai khẩu thần công tối tân, kiểm soát bằng radar trên hòn đảo Navarone gần đó.
Avant que tu tombes dans le Goliath... cette caverne était entièrement obstruée.
Cho tới khi anh té xuống chiếc Goliath cái hang này bị bít kín.
Une attaque frontale de la part des Anglais échoue, mais plus tard dans l’année Alfred découvre un moyen d’obstruer le fleuve afin de bloquer toute sortie aux embarcations ennemies.
Một cuộc tấn công trực tiếp vào phòng tuyến của người Danes đã thất bại nhưng trong năm sau đó, Alfred đã tìm ra cách ngăn trở dòng sông để ngăn chặn các lối ra của tàu Đan Mạch.
Pourtant, l’autopsie a révélé que son cœur était hypertrophié et plusieurs de ses artères coronaires fortement obstruées.
Tuy nhiên, bác sĩ khám nghiệm nhận thấy tim anh ta to lên và động mạch vành bị nghẽn nghiêm trọng.
Avant d'essayer de charger à nouveau votre téléphone, veillez à ce que le connecteur du câble de rechargement et le port de rechargement du téléphone soient tous deux secs et que rien ne les obstrue.
Trước khi thử sạc lại, hãy đảm bảo cả đầu nối cáp sạc và cổng sạc của điện thoại đều khô và không có vật cản.
L'immeuble ne forme pas un mur, il n'obstrue pas le paysage, la lumière pénètre partout.
Tòa nhà không tạo ra bức tường hay rào cản trong thành phố và ánh sáng len lỏi khắp nơi.
Le sang de votre urine a obstrué le cathéter.
Máu trong nước tiểu đã vón cục và chặn ống nước tiểu.
Elle n’avait pas pu concevoir d’enfant parce que ses trompes de Fallope étaient obstruées. Cela empêchait les spermatozoïdes de remonter jusqu’à l’ovule.
Người phụ nữ này không thể thụ thai theo cách tự nhiên, vòi trứng của cô bị tắc nên tinh trùng không thể vào để kết hợp với trứng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obstruer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.