obstacle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obstacle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obstacle trong Tiếng pháp.

Từ obstacle trong Tiếng pháp có các nghĩa là trở ngại, chướng ngại, chướng ngại vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obstacle

trở ngại

noun

Ton chi peut se concentrer dans le combat pour surmonter tout obstacle.
Chú trọng và tận dụng phần bên trong để vượt qua trở ngại.

chướng ngại

noun

Elles ont de longues jambes, elles peuvent donc contourner les obstacles et ainsi de suite.
Và chúng có những đôi chân dài để có thể bước qua những chướng ngại vật.

chướng ngại vật

noun

Elles ont de longues jambes, elles peuvent donc contourner les obstacles et ainsi de suite.
Và chúng có những đôi chân dài để có thể bước qua những chướng ngại vật.

Xem thêm ví dụ

(1 Thessaloniciens 5:14.) Il se peut que les “ âmes déprimées ” perdent courage et ne soient pas en mesure de surmonter les obstacles qui se dressent devant elles sans une main secourable.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Envers et contre tout et malgré de nombreux obstacles, elles ont réussi.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
« Pour Jéhovah, a- t- il dit, il n’y a pas d’obstacle pour sauver avec beaucoup ou avec peu.
Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”.
Les obstacles et les difficultés n’ont pas été ôtés immédiatement au peuple.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.
5 Nous renversons des raisonnements et tout obstacle qui se dresse contre la connaissance de Dieu+, et nous capturons toute pensée pour l’amener à obéir au Christ ; 6 et nous sommes prêts à punir toute désobéissance+, dès que votre obéissance sera complète.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
On a fait opposition à la prédication de Jésus, qui n’a pas caché que ses disciples rencontreraient des obstacles, eux aussi.
Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy.
Ainsi, des pionniers ont estimé nécessaire d’arrêter un temps leur service. Pourtant certains obstacles sont surmontables, voire évitables.
Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế.
Enlevez tout obstacle du chemin de mon peuple.” »
Dẹp hết chướng ngại trên đường dân ta!’”.
J'avais donc deux obstacles à surmonter.
Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua.
“ Plus nous approchions de Bangui, raconte- t- il, et plus nous rencontrions d’obstacles.
Anh nói: “Càng tiến đến gần Bangui, chúng tôi càng phải đi qua nhiều trạm kiểm soát.
Croire c'est nier la vérité; les croyances font obstacle au réel; croire en Dieu ce n'est pas trouver Dieu.
Niềm tin là một phủ nhận sự thật, niềm tin cản trở sự thật; tin tưởng Thượng đế không là tìm được Thượng đế.
Tu es pour moi un obstacle qui fait trébucher, parce que tu penses, non pas les pensées de Dieu, mais celles des hommes. ” — Matthieu 16:23.
Ngươi làm gương xấu cho ta; vì ngươi chẳng nghĩ đến việc Đức Chúa Trời, song nghĩ đến việc người ta”.—Ma-thi-ơ 16:23.
Je sais que j’affronte fréquemment des obstacles qui semblent infranchissables, mais mon père insiste pour dire
Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những bức tường, cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được nhưng ba tôi khăng khăng rằng không có ngõ cụt.
8 D’autres obstacles peuvent étouffer le son de la bonne nouvelle.
8 Những trở ngại khác có thể làm giảm đi lời truyền rao về tin mừng.
Quels obstacles a- t- elle rencontrés ?
Chị có gặp khó khăn nào không?
À ce sujet, l’écrivain britannique Richard Rees a fait cette remarque: “La guerre de 1914- 1918 a jeté la lumière sur deux points: Premièrement, la technologie en était arrivée à un stade où elle ne pouvait continuer à se développer sans provoquer de catastrophe que dans un monde unifié. Deuxièmement, l’organisation politique et sociale du monde faisait irrémédiablement obstacle à son unification.”
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
Conformément à sa promesse, Jéhovah nous a aidées à surmonter les obstacles. — Matthieu 6:33.
Chúng tôi thấy Đức Giê-hô-va, giữ đúng lời Ngài hứa, mở đường giúp chúng tôi vượt qua các trở ngại.—Ma-thi-ơ 6:33.
Satan et ses anges ne pourront faire obstacle à leurs progrès.
44 Sẽ không còn sự khuấy phá của Sa-tan và quỉ sứ của hắn làm cản bước tiến của nhân loại nữa.
C’est pourquoi le berger se penche sur elle, la soulève avec douceur et la rapporte dans le troupeau en franchissant tous les obstacles.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
Gwen : J’ai dû surmonter un gros obstacle : la superstition.
Chị Gwen: Một trở ngại lớn mà tôi phải vượt qua là sự mê tín.
Un dernier obstacle vous sépare de votre objectif, rejoindre nos rangs.
Chốt chặn cuối cùng để hiện thực hóa mục tiêu của các bạn - là gia nhập vào hàng ngũ cao quý của tổ chức chúng tôi.
Au lieu de les considérer comme un seul obstacle insurmontable, cherchons à les résoudre l’une après l’autre en appliquant les principes de la Bible.
Thay vì gộp chúng lại thành một vấn đề lớn, chúng ta có thể giải quyết từng vấn đề một dựa trên nguyên tắc Kinh Thánh.
12 Il existe cependant « un petit membre » qui fait obstacle à la préservation de la paix entre les humains : il s’agit de la langue.
12 Nhưng có một “quan-thể nhỏ” cản trở việc duy trì quan hệ hòa thuận với người khác—cái lưỡi.
Les commandements de Dieu ne nous ont pas été donnés pour nous affliger ou pour devenir des obstacles à notre bonheur.
Các giáo lệnh của Thượng Đế không phải được ban cho để làm cho chúng ta thất vọng hoặc làm trở ngại hạnh phúc của chúng ta.
Quels obstacles ont- ils surmontés ?
Họ đã phải vượt qua những trở ngại nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obstacle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới obstacle

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.