occidental trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ occidental trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occidental trong Tiếng pháp.

Từ occidental trong Tiếng pháp có các nghĩa là tây, kém nước, tây dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ occidental

tây

noun

La France est en Europe occidentale.
Pháp là ở Tây Âu.

kém nước

adjective (kém nước (ngọc trai)

tây dương

adjective

les plus récentes dans l'émergence du pouvoir occidental autour de l'Atlantique.
những nền văn minh cận đại hơn theo sau sức mạnh phương tây quanh Đại Tây Dương

Xem thêm ví dụ

L'église Notre-Dame-des-Pins : la façade L'église Notre-Dame-des-Pins L'église Saint-Pierre-de-Londres, façade occidentale.
Nhà thờ Notre-Dame-des-Pins Nhà thờ Saint-Pierre-de-Londres Tưởng niệm chiến tranh.
En plus des colonies qui avaient envoyé des délégués au premier congrès continental, des lettres d'invitation furent envoyées au Quebec, à l'Île-du-Prince-Édouard, à la Nouvelle-Écosse, à la Géorgie, à la Floride Orientale, et à la Floride-Occidentale.
Ngoài các thuộc địa có gởi đại biểu đến Đệ nhất Quốc hội Lục địa, Quốc hội này cũng đã quyết định vào ngày 21 tháng 10 năm 1774 gởi thư mời đến Quebec, Đảo Saint John (bây giờ là Đảo Prince Edward), Nova Scotia, Georgia, Đông Florida, và Tây Florida.
Après Kernstown, l'Union réorganisa ses forces : le commandement de McDowell devint le Département de la Rappahannock ; le corps de Banks devint le département de la Shenandoah, tandis que l'ouest de la Virginie (aujourd'hui Virginie-Occidentale) devint le Mountain Department confié au major-général John C. Frémont.
Sau trận Kernstown quân miền Bắc được tổ chức lại: đội quân của McDowell đổi thành Cục Rappahannock, quân đoàn của Banks chuyển thành Cục Shenandoah, còn vùng phía tây bang Virginia (Tây Virginia ngày nay) trở thành Cục Mountain, do thiếu tướng John C. Frémont chỉ huy.
Je pense que cet aimant explique comment vous deux, des Occidentaux, avez pu tuer un Tao Tei.
Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng.
Revenant en Inde après son séjour en Afrique du Sud, il abandonna le port de vêtements occidentaux, qu'il associait à la richesse et au succès.
Trở về Ấn Độ sau khi làm luật sư thành công tại Nam Phi, ông từ khước mặc y phục phương Tây - cách ăn mặc được ông liên tưởng đến phú quý và thành công.
Nous nous sentons coupables du traitement des peuplades primitives dans le monde moderne, et refusons d'admettre qu'il pourrait y avoir quelque chose de positif dans la culture occidentale.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Donni Barrish, miko en chef du Tsubaki Grand Shrine of America, un bon exemple de miko occidentale.
Donni Barrish, miko chính của Đại đền Tsubaki của Mỹ và là một ví dụ nổi tiếng về miko không phải người Nhật.
Nous les pays donateurs occidentaux avons donné au continent Africain 2 000 milliards de dollars Américains au cours des 50 dernières années.
Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua.
Dans son domaine occidental, elle fut suivie par la culture des catacombes ; à l’est, par la culture de Poltavka et la culture de Srubna.
Tại khu vực phía tây của sự trải rộng của nền văn hóa này, nó được kế tiếp bằng văn hóa Catacomb; còn tại phía đông là văn hóa Poltavka và văn hóa Srubna.
Histoire de la philosophie occidentale (1945) est devenue un best-seller et a fourni à Russell un revenu régulier pour le reste de sa vie.
Cuốn Lịch sử triết học phương Tây (1945) trở nên một tên sách bán chạy nhất và mang lại cho Russell một nguồn thu nhập ổn định trong suốt phần đời còn lại.
D'autres récits sont les témoignages à la première personne de survivants du massacre, des rapports de journalistes (à la fois occidentaux et japonais), mais également les journaux intimes des militaires.
Ngoài ra còn có báo cáo từ phía những nhân chứng tận mắt chứng kiến khác như các nhà báo, cả phương Tây và Nhật Bản, cũng như nhật ký của một số thành viên quân đội.
Je faisais office de messager ; je récupérais les publications dans la zone occidentale de Berlin, où elles n’étaient pas interdites, et je les faisais passer à l’Est.
Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán.
Ce dont je parle est spécifique aux sociétés occidentales modernes, opulentes.
Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây.
Toutes les flottes occidentales sont censées aller vers Ba Sing Sé pour soutenir l'occupation.
Tất cả thuyền hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
En d'autres termes, contrairement aux états occidentaux et à la plupart des pays du monde, la Chine est modelée par son sens de la civilisation et son existence en tant qu'état-civilisation, plutôt que comme un état-nation.
Nói cách khác, Trung Quốc không giống như các nước phương Tây và hầu hết các quốc gia khác trên thế giới, nó được định hình bằng tinh hoa nó hiện hữu ở trạng thái của một nền văn minhh, chứ không đơn thuần chỉ là một quốc gia,
Les occidentaux prennent plaisir à tuer les Chinois adeptes du kung-fu.
Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui
L’Union soviétique, État considéré par beaucoup d’Occidentaux comme un fauteur de conflits mondiaux, se désagrégeait, à la stupéfaction générale.
Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới.
Peut- être vous demandez- vous pourquoi je porte ces vêtements occidentaux?
Bạn có thể sẽ thắc mắc, vì sao tôi lại mặc bộ Âu Phục này?
La première, peut- on effacer ces applications, et sommes- nous en train de le faire dans le monde occidental?
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây?
La première, peut-on effacer ces applications, et sommes-nous en train de le faire dans le monde occidental?
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây?
Un pays occidental se réserve même le droit d’y déverser les déchets nucléaires.
Một xứ Tây phương còn đòi có quyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển.
La période Kofun est aussi parfois appelée la période Yamato par certains chercheurs occidentaux, puisque le pouvoir de ces chefs locaux se développe au point d'en faire la dynastie impériale à la fin de la période Kofun.
Một số học giả phương Tây cũng gọi thời kỳ Kofun ở Nhật Bản là thời kỳ Yamato vì sự xuất hiện của các thủ lĩnh địa phương làm nền tảng cho một triều đại sau đó đã bắt đầu vào cuối thời kỳ Kofun.
À la fin de l'année 1786, il fut stationné dans les Indes occidentales sous le commandement d'Horatio Nelson qui écrivit de Guillaume, « dans son service, il est, j'en suis sûr, supérieur aux deux tiers des officiers ; et dans son attention aux ordres et dans son respect vis-à-vis de son officier supérieur, je ne lui connais aucun égal ».
Cuối năm 1786, ông đóng quân ở Tây Ấn thuộc quyền quản lý của Horatio Nelson, người viết về William như sau: "Trong sự chuyên nghiệp của anh ta, anh ta đứng trên hai phần ba, tôi chắc chắn, số người trong danh sách hải quân; và trong tư thế trang nghiêm đúng nội quy và sự kính trọng của anh ta đối với sĩ quan cấp trên, tôi hầu như không thể sánh bằng."
Née à Johannesburg, Afrique du Sud, elle et sa famille ont vécu au Canada et en Nouvelle-Zélande avant de s'installer à Perth, en Australie Occidentale, quand elle avait neuf ans.
Sinh tại Nam Phi, nhưng Marais lại cùng gia đình đã sống tại Canada và New Zealand trước khi về sống ở thành phố Perth, phía tây Australia, khi đó cô 9 tuổi.
Elle est la clé qui a donné à la civilisation occidentale l’accès aux trésors des Écritures hébraïques.
Nó là chìa khóa để mở ra kho tàng trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ cho nền văn minh phương Tây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occidental trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.