occasion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ occasion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occasion trong Tiếng pháp.

Từ occasion trong Tiếng pháp có các nghĩa là dịp, cơ hội, hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ occasion

dịp

noun

Je ne veux pas faire intrusion par une occasion si joyeuse.
Ta vốn không định phá ngang một dịp vui thế này.

cơ hội

noun

Qui, dans ma classe, tirerait profit d’une occasion d’enseigner ?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?

hội

verb

Qui, dans ma classe, tirerait profit d’une occasion d’enseigner ?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?

Xem thêm ví dụ

En cette occasion, j'ai reçu l'enseignement de cette foi et ai désiré devenir un chrétien, mais n'ai pas encore accompli ce désir à cause de certains petits problèmes.
Nhân dịp này, con được học lấy đức tin và tha thiết được trở thành một người Công giáo, nhưng con vẫn chưa hoàn thành được tâm nguyện đó vì một số lý do nhỏ.
Qui, dans ma classe, tirerait profit d’une occasion d’enseigner ?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
Je n'ai pas eu l'occasion de vous dire combien la mort de votre frère m'a affligée.
Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu.
L’union des deux nous donne l’occasion de progresser, de nous développer et d’acquérir de la maturité, ce qui n’est possible que par l’association du corps et de l’esprit.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Pense à des occasions où notre Père céleste a répondu à tes prières.
Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em.
16 Si nous avons affaire à une personne d’une religion non chrétienne et que nous ayons le sentiment de ne pas être capables de donner un témoignage sur-le-champ, profitons de l’occasion simplement pour nous renseigner, laissons un tract, donnons notre nom et notons celui de la personne.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Je suis reconnaissant de l’occasion de lever la main pour les soutenir, leur promettre mon soutien.
Tôi biết ơn hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Chaque porte donne l'occasion de choisir un chemin différent.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
McKay : « C’est de Joseph Smith, non seulement du grand homme, mais également du serviteur inspiré du Seigneur, que je désire parler en cette occasion.
McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này.
* À quelle occasion l’étude personnelle des Écritures vous a-t-elle fortifiés contre la tentation ?
* Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào?
À cette occasion, le compositeur Henry Purcell écrivit Music for the Funeral of Queen Mary,.
Nhằm phục vụ cho buổi lễ, tác gia Henry Purcell đã viết Music for the Funeral of Queen Mary.
Nous avons prié constamment afin que le Seigneur intervienne dans la vie de Matthew et nous avons saisi toutes les occasions de lui exprimer en parole et en action combien nous l’aimions.
Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao.
Quelle belle occasion d’honorer notre Père céleste !
Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời!
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
En ces occasions uniques et sacrées où Dieu le Père a présenté personnellement son Fils, il a dit : « Celui-ci est mon Fils bien-aimé : écoutez-le ! » (Marc 9:7 ; Luc 9:35 ; voir aussi 3 Néphi 11:7 ; Joseph Smith, Histoire 1:17).
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
Les occasions se multiplient si on s'en saisit.
Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ.
Je me dis que j’ai donné à mon voisin l’occasion de me faire du mal.
Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại.
Je m'excuse pour la gêne occasionnée.
Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này.
Dans cette perspective, les jeunes filles devraient se réjouir à l’idée d’entrer à la Société de Secours car c’est l’occasion d’élargir le cercle de sœurs qu’elles vont apprendre à connaître, à admirer et à aimer.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
Quelques observations porteraient à croire qu'il leur arrive à l'occasion de se nourrir de lemmings, d'omble chevalier et d'œufs d'oiseaux.
Có một số bằng chứng cho thấy rằng khi có cơ hội chúng cũng ăn xác những con chuột lemming, cá hồi Bắc Cực và trứng chim.
C'est l'occasion de sa vie.
Cơ hội đến rồi.
Rappelez que, à l’occasion de l’assemblée de circonscription, une réunion est prévue pour ceux qui s’intéressent à l’École de formation ministérielle.
Cho biết buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh.
Les cours doivent être planifiés de manière à donner aux étudiants l’occasion d’expliquer et de commenter ce qu’ils ont appris sur Jésus-Christ et son Évangile, et d’en témoigner.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
* À quelle occasion vous êtes-vous tournés vers Dieu pour avoir de la force quand vous étiez tentés, au départ, de vous tourner vers d’autres soutiens ?
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
29 Nous serons motivés pour prêcher en toute occasion si nous nous rappelons qu’en le faisant nous louons notre Créateur et honorons son nom.
29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occasion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.