roman trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roman trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roman trong Tiếng pháp.

Từ roman trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiểu thuyết, truyện dài, Rôman. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roman

tiểu thuyết

noun (genre littéraire)

Avez-vous terminé de lire le roman ?
Bạn đã đọc xong cuốn tiểu thuyết chưa?

truyện dài

adjective

Rôman

adjective

Aujourd'hui, nous parlerons du portugais. Parce qu'il est très différent des autres langues romanes parlées.
Hôm nay, chúng ta sẽ nói về tiếng Bồ Đào Nha và tại sao nó nghe rất khác những ngôn ngữ Rôman khác.

Xem thêm ví dụ

La Romane a une tête fine, toute blanche et dépourvue de laine, avec une encolure courte.
Cừu Romane có một cái đầu tốt, tất cả màu trắng và không có lông, với một cái cổ ngắn.
Alors que je méditais sur cette question, je suis tombé sur cette légende urbaine à propos de Ernest Hemingway, qui aurait affirmé que ces six mots là : « A vendre : chaussures de bébé, jamais portées », étaient le meilleur roman qu'il ait jamais écrit.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
Alors il y une espèce de sous-entendu britannique, un thème de roman policier que j'aime vraiment beaucoup.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
L'Au-delà (roman).
Kẻ đến sau (tiểu thuyết).
C'est le pont sur la Drina, le sujet d'un roman de Ivo Andrić, qui raconte comment, dans cette partie très agitée de l'Europe et des Balkans, au fil du temps, on a construit énormément de murs.
Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường.
L’évêque est compatissant et, plus loin dans le roman, il fait preuve d’une compassion semblable pour un autre homme, le personnage principal du livre, un ancien bagnard dépravé, Jean Valjean.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
Charles Dickens a placé l'action de son roman Les Temps difficiles dans la ville, et bien qu'il prenne beaucoup modèle sur Preston, on retrouve l'influence de son amie Elizabeth Gaskell .
Charles Dickens được cho là đã đặt tiểu thuyết Hard Times trong bối cảnh thành phố, và trong khi nó được mô phỏng một phần về Preston, thì vẫn thể hiện ảnh hưởng từ người bạn Mrs Gaskell của ông.
" Empty Planet " de David Hansberry, son unique roman à succès.
Nó được gọi là " Hành tinh rỗng " của tác giả chỉ nổi một lần David Hansberry.
D'abord, j'étais gêné parce que je n'avais pas encore lu le roman "Dune" à ce moment-là.
Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó.
Mais comme dans les romans de Gabriel García Márquez, les trucs bizarres surgissent généralement au moment critique.
Giống trong các tiểu thuyết của Gabriel García Márquez, chuyện kỳ quái thường xuất hiện ở những đoan cao trào.
Lors du RAW du 2 février, Roman Reigns a été manipulé par l'Authority en acceptant de défendre ses chances de titre pour le World Heavyweight Championship WWE à WrestleMania 31, qu'il avait gagné en remportant le Royal Rumble, dans un match à FastLane.
Tại Raw ngày 2 tháng 2, Roman Reigns bị The Authority lôi kéo để đồng ý bảo vệ cơ hội tranh đai WWE World Heavyweight Championship của mình tại WrestleMania 31, mà anh đã giành được sau khi chiến thắng trận Royal Rumble, bằng một trận đấu ở Fastlane.
Bien que le développement soit suspendu indéfiniment en mars 2006, le roman de Keith DeCandido StarCraft Ghost : Nova est publié quelques mois plus tard en novembre 2006.
Dù quá trình phát triển của trò chơi đã bị đình chỉ, cuốn tiểu thuyết StarCraft Ghost: Nova của Keith R. A. DeCandido đã được xuất bản vài tháng sau đó trong tháng 11 năm 2006.
En ce sens, ils sont dans la lignée directe de Tom Brown's School Days, de Thomas Hughes, et les autres romans des époques victorienne et édouardienne sur la vie à l'école publique britannique.
Bộ truyện được xem tương tự như tác phẩm Tom Brown's School Days của Thomas Hughes và một số tiểu thuyết khác thuộc vào thời nữ hoàng Victoria I và vua Edward VII về cuộc sống ở một ngôi trường nội trú tư của Anh (English public school).
Roman a ainsi constaté le pouvoir de la Parole de Dieu, ce qui l’a poussé à prendre davantage au sérieux son étude.
Thấy được quyền lực của Lời Đức Chúa Trời, Roman nghiêm chỉnh học Kinh Thánh hơn.
Roman nous donne cette explication : “ Ici, notre puits le plus profond fait presque 3 700 mètres.
Ông Roman giải thích: “Giếng sâu nhất ở đây là khoảng 3.700 mét.
Les romans d’amour séduisants, les feuilletons télévisés à l’eau de rose, des femmes mariées communiquant avec d’anciens amoureux sur les médias sociaux, et la pornographie.
Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Jack London tenta de répéter son succès de librairie en 1906 avec Croc-Blanc, roman de facture et de thème similaires, bien que cette fois il s'agisse d'un loup domestiqué par un homme de San Francisco.
Sau tiểu thuyết này, năm 1906 Jack London viết quyển Nanh Trắng (White Fang), một tiểu thuyết với bối cảnh tương tự (phương bắc lạnh giá), nhưng chủ đề lại trái ngược, kể về một con sói hoang dã được Weedon Scott, một chuyên gia khai khoáng đến từ San Francisco thuần hóa.
La cathédrale tient ses origines dans la fondation de la ville par Alphonse II d'Aragon qui a ordonné la construction d'une église dédiée à Sainte-Marie de Mediavilla, dans le style roman.
Nhà thờ có nguồn gốc từ Alfonso II of Aragon, người ra lệnh xây dựng và được phép thánh Mary de Mediavilla theo phong cách kiến trúc Roman.
Non loin du village sont installés les bureaux de la société Philippine Geothermal, où le directeur d’exploitation, Roman Santa Maria, nous accueille.
Gần ngôi làng là khu văn phòng của Công Ty Địa Nhiệt Phi-líp-pin, nơi giám đốc nhà máy, ông Roman St.
Très vite, l'éditeur Samuel Fischer s'intéresse à lui, et le roman Peter Camenzind, pré-publié en 1903 et publié officiellement en 1904 chez Fischer, marque une rupture : Hesse pouvait maintenant vivre de sa plume.
Chẳng bao lâu nhà xuất bản Samuel Fischer đã chú ý đến ông và quyển tiểu thuyết Peter Camenzind, được in thử năm 1903, chính thức được Fischer phát hành năm 1904, trở thành bước đột phá: từ đây Hesse có thể sống như một nhà văn tự do.
Mais c'est vrai, pourquoi ce mépris pour les romans populaires?
Đó là sự thật, sao lại coi thường tiểu thuyết bình dân?
Mais, pendant que nous parlions, Roman nous a dit qu'il était un peu inventeur sur son temps libre.
Và lúc chúng tôi nói chuyện, Roman nói với chúng tôi anh có nghề tay trái là nhà phát minh.
George Barna, qui dirige un organisme menant des recherches sur les opinions religieuses, s’est rendu compte que beaucoup de personnes se forgent une “ opinion sur la vie et la mort à partir de sources aussi diverses que des films, des chansons et des romans ”.
Ông George Barna, trưởng của một viện nghiên cứu quan điểm tôn giáo, nhận xét rằng nhiều người góp nhặt “những tư tưởng về đời này và đời sau từ nhiều nguồn không thuần nhất như phim ảnh, âm nhạc và tiểu thuyết”.
En juin 2003, Ken Bates cède le club au milliardaire russe Roman Abramovitch pour 140 millions de livres.
Tháng Bảy 2003, ông bán câu lạc bộ cho tỷ phú người Nga Roman Abramovich với giá 140 triệu bảng.
Roman graphique.
tiểu thuyết hình ảnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roman trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.