odore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odore trong Tiếng Ý.

Từ odore trong Tiếng Ý có các nghĩa là mùi, chất thơm, hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odore

mùi

noun

Non dovresti mangiare questa carne. Ha un cattivo odore.
Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm.

chất thơm

noun

hương

noun

Esiste questa convinzione che gli odori siano diversi per ogni persona.
Ai cũng nghĩ với mỗi người, mùi hương đem lại cảm nhận khác nhau, không ai giống ai.

Xem thêm ví dụ

Come sei bello, quanto sei bravo odore e belle labbra e gli occhi e.. perfetto, siete perfetti.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Dalla porta ha notato prima quello che era davvero lui attirato lì: era l'odore di qualcosa da mangiare.
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
Può variare nella consistenza, sapore, colore, odore e, a seconda dell'eccitazione sessuale, la fase del ciclo mestruale, la presenza di un'infezione, alcuni farmaci, fattori genetici e la dieta.
Nó có thể khác nhau trong tính thống nhất, kết cấu, mùi vị, màu sắc và mùi hôi, tùy thuộc vào kích thích tình dục, các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, sự hiện diện của nhiễm trùng, một số loại thuốc, các yếu tố di truyền, và chế độ ăn uống.
Quindi, gli scienziati credono che un mondo fatto di antimateria avrebbe lo stesso aspetto, consistenza e odore del nostro mondo.
Từ đó, các nhà khoa học đã bị thuyết phục rằng thế giới làm từ phản vật chất sẽ có hình dạng, cảm giác và mùi vị cũng giống hệt như thế giới của chúng ta.
Cos'è questo odore?
Và cái đó mùi vị thế nào?
Ovunque vada, vedo il fuoco e sento l'odore di carne.
Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt.
▪ Paolo scrisse: “Dio . . . ci conduce in trionfale processione in compagnia del Cristo e per mezzo nostro rende percettibile in ogni luogo l’odore della conoscenza di lui!
▪ Ông Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời... cho chúng tôi được thắng [“cuộc diễn hành chiến thắng”, Bản Dịch Mới] trong Đấng Christ luôn luôn, và bởi chúng tôi, Ngài rải mùi thơm về sự nhận-biết Ngài khắp chốn!
Non si sentiva nessun odore quando ero li'.
Em chẳng ngửi thấy gì khi em đến đó.
Gli insegniamo ad individuare l'odore in una gabbia con diversi buchi, fino a 10.
Nó biết làm thế nào để tìm thấy những mùi mục tiêu trong một lồng với nhiều lỗ, lên đến 10 lỗ.
L'odore della tua stranezza compromette le mie corde vocali, quindi vorrei che... tu te ne andassi.
Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi.
+ 6 Il sacerdote spruzzerà il sangue sull’altare di Geova all’ingresso della tenda dell’incontro e farà fumare il grasso come odore gradito* a Geova.
+ 6 Thầy tế lễ sẽ rảy máu vật tế lễ trên bàn thờ của Đức Giê-hô-va tại lối ra vào lều hội họp và thiêu mỡ bốc khói để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va.
Grattandosi, ognuno lascia un odore individuale e riconoscibile.
Khi chúng cọ xát, mỗi con gấu để lại mùi riêng biệt và dễ nhận ra.
Cosi' quando la mosca si ritrovera' di fronte allo stesso odore, la connessione sara' forte abbastanza per accendere i motori e per innescare una manovra evasiva.
Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn.
Questa macchina ha uno strano odore.
Chiếc xe này thật lạ.
Qualsiasi cosa sia, ha un odore delizioso.
Dù là mùi gì thì nó cũng rất thú vị.
Forse perché ha un odore strano.
Bởi vì chúng có mùi gì đấy kỳ kỳ.
Prima di essere pulite e di cosparse di sale, emanavano cattivo odore e brulicavano di vermi.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
A volte è un suono. O un odore.
Đôi khi, nó là một âm thanh hay là mùi hương.
Per quanto riguarda la pratica, se un signore entra nella mia stanza odore di iodoformio, con un macchia nera di nitrato d'argento al suo indice destro, e un rigonfiamento sulla destra lato del suo cappello a cilindro per dimostrare dove ha secreto lo stetoscopio, devo essere noioso, anzi, se non lo dichiarerà di essere un membro attivo della professione medica ".
Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. "
Questa era sicuramente un troll, senti che odore.
Chúng ngu lắm, bọn bắt cóc ấy. Chúng gần như chỉ biết ngửi thôi
Poiché a Dio siamo un soave odore di Cristo fra quelli che sono salvati e fra quelli che periscono; a questi un odore che emana dalla morte per la morte, a quelli un odore che emana dalla vita per la vita”. — 2 Corinti 2:14-16.
Vì chúng tôi ở trước mặt Đức Chúa Trời là mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu, và ở giữa kẻ bị hư-mất: Cho kẻ nầy, mùi của sự chết làm cho chết; cho kẻ kia, mùi của sự sống làm cho sống”. —2 Cô-rinh-tô 2: 14- 16.
Sento il suo odore.
Tôi ngửi thấy chúng.
Cosa potresti usare sul sedere che abbia un cattivo odore?
Giờ nghĩ xem cái gì thúi thúi để chà lên mông cậu đây?
Lo squalo bianco è dotato di un olfatto straordinario: è in grado di sentire l’odore di una goccia di sangue diluita in 100 litri d’acqua!
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
Non c’era su di loro nemmeno l’odore del fuoco.
Mùi lửa cũng chẳng bắt trên họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.