odznak trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odznak trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odznak trong Tiếng Séc.

Từ odznak trong Tiếng Séc có các nghĩa là huy hiệu, dấu hiệu, huy chương, ký hiệu, biểu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odznak

huy hiệu

(insignia)

dấu hiệu

(sign)

huy chương

(insignia)

ký hiệu

(sign)

biểu hiệu

(emblem)

Xem thêm ví dụ

Chci čísla vašich odznaků!
Tôi muốn biết số phù hiệu của các anh!
Dokud nemáte dostatečný počet hodnocení, odznak Zákaznických recenzí Google zobrazuje nápis „Hodnocení není k dispozici“.
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
Musím vidět odznak.
Tôi cần xem phù hiệu.
Někdo použil zfalšovaný odznak, aby získal nahrávku nehody.
Ai đó đã sử dụng thẻ thám tử giả để xem các cảnh quay tai nạn.
Výši nutné útraty (v amerických dolarech) najdete na webu programu pro partnery. Je tam uvedena útrata vyžadovaná pro odznak Partner i specializace.
Bạn hiện có thể xem mức chi tiêu tối thiểu (bằng USD) mình cần đạt tới để được xét nhận cả huy hiệu Đối tác và chuyên môn của công ty trong Partners.
Tyto zápisy se zobrazují pod placenými zápisy, nejsou označeny odznakem Záruka Google a v současné době jsou k dispozici pouze pro určité kategorie služeb a oblasti.
Các danh sách này hiển thị bên dưới đăng bạ có trả tiền, không có Huy hiệu được Google bảo đảm và hiện tại chỉ có sẵn cho một số danh mục dịch vụ và khu vực phục vụ nhất định.
Zítra mi vezmou odznak.
Ngày mai, họ sẽ lấy tấm huy hiệu của tôi.
Dynamický odznak je nutné použít na vašem webu a dalších doménách uvedených ve vašem profilu společnosti ve službě Google Partners.
Bạn phải sử dụng huy hiệu động trên trang web của bạn và các tên miền khác được liệt kê trong hồ sơ công ty trong Partners của bạn.
Hodně štěstí s tvým odznakem.
Chúc may với cái huy hiệu nhé.
Líbí se ti ten odznak?
Cậu có thích cái phù hiệu tớ cho không?
Víš co, tenhle odznak něco znamená.
cái huy hiệu này có ý nghĩa đấy.
Tento pásek je odznakem toho, kdo se učí bojovým uměním.
Đeo chiếc đai này thì đã là người luyện võ.
V levé horní části náhledu se zobrazí ikona odznaku a adresa URL webové stránky profilu vaší společnosti.
Ở trên cùng bên trái của trang xem trước, bạn sẽ thấy biểu tượng liên kết và URL dành cho trang web hồ sơ công ty của bạn.
Vezměte si ten odznak, pane Coopere.
Lấy cái huy hiệu đó đi, anh Cooper.
Dostane svůj odznak Kondora.
Nó sắp có huy hiệu Vị Tha rồi.
Odznaky živého chatu označují Vysílajícího a Moderátora .
Huy hiệu trò chuyện trực tiếp giúp xác định Người phát trực tiếp và Người kiểm duyệt .
Jeden z nich ma odznak FBI.
Em nói một trong bọn chúng có huy hiệu FBI
Poznámka: Odznak se zobrazuje, jen když jste přihlášeni k účtu Google.
Lưu ý: Để xem huy hiệu này, bạn cần phải đăng nhập vào tài khoản Google của mình.
Označení reklamy je odznak, který jednotky jasně označuje jako inzerci.
Thuộc tính quảng cáo là một huy hiệu đánh dấu rõ ràng các đơn vị là quảng cáo.
Usilují o udržování zdravého reklamního prostředí a na jejich webu najdete odznak Certifikovaný publikační partner.
Họ cam kết duy trì một hệ sinh thái quảng cáo lành mạnh và có huy hiệu Đối tác nhà xuất bản được chứng nhận trên trang web của mình.
Vloni tě s ním spolupráce stála odznak detektiva.
Làm việc với hắn năm ngoái đã làm cha mất thẻ thanh tra.
Tento článek obsahuje informace a pokyny, jak odznak Partner stáhnout a používat.
Bài viết này chứa thông tin về cách tải xuống và nguyên tắc sử dụng huy hiệu Đối tác.
Členství v hlavní aplikaci a na webu YouTube umožňuje nákup veřejně viditelných odznaků a emodži a poskytuje přístup k výhodám od autorů, které kanál občas nabízí.
Thông qua các khoản thanh toán định kỳ hằng tháng, bạn có thể đăng ký làm hội viên của một kênh trên trang web và ứng dụng YouTube chính để mua huy hiệu công khai, biểu tượng cảm xúc và hưởng các đặc quyền từ người sáng tạo mà kênh đó cung cấp tùy từng thời điểm.
Pánové, mohu nabídnout # dolarů bez jistoty zaměstnání, ale s prestižním odznakem
Tôi có thể trả các anh #$ một tháng công việc không ổn định lắm, nhưng sẽ có huy hiệu đẹp
Společnost Google žádný odznak IQ Analytics nenabízí.
Google không cung cấp huy hiệu IQ Analytics.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odznak trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.