ogro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ogro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ogro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ogro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quái nhân, Quái nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ogro
quái nhânnoun |
Quái nhân
|
Xem thêm ví dụ
O ogro, claro, Mulgarath Dĩ nhiên là Quỷ Mulgarath rồi |
— Seu pai tem sido um ogro ultimamente, e simplesmente cansei. “Bố con gần đây rất cục cằn nên mẹ thấy mệt mỏi. |
O beijo de amor deu em casamento e bebês ogros! Hắn có thể cứu sống công chúa Fiona xinh đẹp những nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ dẫn tới đám cưới và những đứa con |
O nobre Shrek se entrega para salvar um bando de ogros imundos. Sẽ chẳng còn Shrek thông minh nào để cứu sống những con quỷ bẩn thỉu nữa |
Inimigos maiores, como um ogro, têm alvos precisos e jogar o machado nesses alvos vai atordoar o inimigo. Những kẻ thù lớn hơn, chẳng hạn như một con yêu tinh, có mục tiêu chính xác và ném rìu vào những mục tiêu đó làm chúng bị choáng. |
É um espelho, seu ogro. Là tấm gương, và là cái cửa bí mật |
Ok, Hamm, Ogros são como cebolas. Được rồi, chằn tinh cũng như củ hành. |
Os Ogros são muito piores. Chằn tinh thì tệ hơn như vậy nhiều. |
Um burro e um ogro amigos? Làm bạn với 1 con quỷ ngu độn ư? |
Até nossa mãe pedir para ele ir embora e não voltar nunca mais, Bageye havia sido um ogro horripilante. Trước khi mẹ tôi đuổi ông ta đi và đừng quay trở lại, Mắt Húp từng là một gã quái vật. |
Sou um Ogro terrível. Tôi là chằn tinh đáng sợ kia mà! |
Não sei como sabe do meu feitiço... mas se os ogros descobrirem que sou... Nghe này, tôi không biết anh là ai và làm sao anh biết lời nguyền của tôi nhưng nếu ai phát hiện ra tôi là... |
Esses ogros são astutos. Hắn là quỷ đấy. |
Coloque suas mãos de ogro nos meus seios! Để đôi bàn tay quỷ của con lên ngực mẹ! |
As forças obscuras deste mundo vivem para servir a uma criatura, o ogro Mulgarath Những thế lực đen tối của vương quốc này đều trung thành với một sinh vật duy nhất,Quỷ Mulgarath |
O Ogro de quê? Chằn tinh của gì cơ? |
Quando nos encontramos, eu não pensei que fosse um Ogro grande e estúpido. Lúc mới gặp, tôi đâu có nghĩ anh là chằn tinh ngu ngốc xấu xí. |
Ninguém imaginaria que um ogro chamado Shrek... cujo rugido era temido em todos os cantos... salvaria a bela Fiona. Chẳng ai khác ngoài con quỷ tên Shrek Tiếng gầm của hắn đã nổi tiếng khắp vùng |
O Ogro se apaixonou pela princesa. Chằn tinh đã yêu công chúa kìa! |
Ogros são como cebolas. Chằn tinh giống củ hành! |
Ali, vive um homem do tamanho de um ogro... e que odeia o som de garotas gritando. Trong đó có một tên đàn ông như dạ xoa, hắn ghét nhất là bọn nha đầu hay la lối. |
Agora que pensei no assunto, o ogro que fugiu é o Shrek! Con quỷ xanh đã trốn thoát là Shrek! |
Lutamos pela liberdade e pelos ogros de todo canto! Đấu tranh vì tự do của quỷ trên toàn thế giới |
Os ogros, o Rumpel, o seu feitiço. Quỷ, Rump, lời nguyền của em |
Ogro de verdade? Khi tôi là 1 con quỷ thật sự? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ogro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ogro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.