oitenta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oitenta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oitenta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ oitenta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tám mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oitenta

tám mươi

noun

Cainã tinha oitenta e sete anos de idade quando recebeu sua ordenação.
Ông được sắc phong chức khi ông tám mươi bảy tuổi.

Xem thêm ví dụ

6 E Matusalém viveu, depois que gerou Lameque, setecentos e oitenta e dois anos e gerou filhos e filhas;
6 Và sau khi sinh ra Lê Méc, Mê Tu Sê La còn sống được bảy trăm tám mươi hai năm, và sinh ra các con trai và con gái;
Oitenta miligramas, ainda selados.
80 milligram thuốc còn nguyên dấu niêm phong.
Seis anos e meio depois, cento e oitenta investigadores, conseguiram alguns desenvolvimentos surpreendentes no laboratório, e eu vou mostrar-vos três deles hoje, para que nós possamos parar de queimar o nosso planeta e em vez disso, possamos gerar toda a energia de que precisamos exactamente onde estamos, de forma limpa, segura, e barata.
Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm.
O conflito fez parte da chamada Guerra dos Oitenta Anos e da Guerra dos Trinta Anos.
Cuộc xung đột này thuộc một phần của Chiến tranh Tám mươi năm và Chiến tranh Ba mươi năm.
17 Referente à duração da vida de humanos imperfeitos, o salmista diz: “Os dias dos nossos anos são em si mesmos setenta anos; e se por motivo de potência especial são oitenta anos, mesmo assim a sua insistência é em desgraça e em coisas prejudiciais; pois tem de passar depressa, e lá saímos voando.”
17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”.
Ele admitiu realisticamente: “Os dias dos nossos anos são em si mesmos setenta anos; e se por motivo de potência especial são oitenta anos, mesmo assim a sua insistência é em desgraça e em coisas prejudiciais.”
Ông đã thực tế nhìn nhận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm”.
Oitenta e quatro vezes maior num período de 20 anos.
Lớn hơn 84 lần trong 20 năm.
Oitenta e cinco por cento dos membros da Igreja mora hoje a menos de 320 quilômetros de um templo e, para muitos de nós, essa distância é bem menor.
Tuy nhiên, với Đền Thờ Nauvoo mới vừa hoàn tất, cảnh ngược đãi xảy ra và họ bị đuổi ra khỏi nhà một lần nữa, rồi tìm kiếm nơi trú ẩn trong một sa mạc mà không một ai khác muốn ở.
Foi vagamente baseado no livro de Júlio Verne, A Volta ao Mundo em Oitenta Dias.
Game lấy cảm hứng từ tác phẩm nổi tiếng nhất của Jules Verne Vòng quanh thế giới trong tám mươi ngày.
Relata-se em 2 Reis 19:35: “Sucedeu, naquela noite, que o anjo de Jeová passou a sair e a golpear cento e oitenta e cinco mil no acampamento dos assírios. . . .
II Các Vua 19:35 nói: “Trong đêm đó, có một thiên-sứ của Đức Giê-hô-va đi đến trong dinh A-si-ri, và giết một trăm tám mươi lăm ngàn người tại đó...
(1 Coríntios 15:32, 33) Por outro lado, outros procuram alcançar um objetivo útil na vida, mas sempre se confrontam com a certeza de que tudo acabará depois de uns breves setenta ou oitenta anos.
Mặt khác, có người cố gắng tranh đấu cho một mục đích đem lợi ích cho đời sống, nhưng họ không tránh khỏi viễn tượng là rốt cuộc mọi việc sẽ phải bỏ dở dang sau thời gian 70 hay 80 năm ngắn ngủi.
A duração da vida, de apenas setenta ou oitenta anos, não é tudo o que há.
2 Đời người không phải chỉ có bảy mươi hay tám mươi tuổi rồi thôi.
“O anjo de Jeová passou a sair e a golpear cento e oitenta e cinco mil no acampamento dos assírios.”
“Một thiên-sứ của Đức Giê-hô-va đi đến trong dinh A-si-ri, và giết một trăm tám mươi lăm ngàn người tại đó”.
No entanto, nós, humanos, que Deus criou para um fim muito mais nobre do que as árvores, precisamos contentar-nos com uma vida de uns setenta ou oitenta anos.
Vậy mà loài người chúng ta chỉ sống khoảng 70 hay 80 năm thôi, mặc dù chúng ta được Đức Chúa Trời tạo ra với một mục đích cao cả hơn các loài cây đó?
Um deles era bem grande; pesava 240 quilos e tinha um metro e oitenta centímetros de altura.
Một trong những bọc đó rất lớn, nặng tới 240 kilôgam và cao 1,8 mét.
5 E aconteceu que Matusalém viveu cento e oitenta e sete anos; e gerou Lameque;
5 Và chuyện rằng sau khi Mê Tu Sê La sống được một trăm tám mươi bảy tuổi thì sinh ra Lê Méc;
(Mateus 24:7) A respeito de fome, um relatório de 1985, preparado para a Comissão Independente sobre Assuntos Humanitários Internacionais, diz: “Por ocasião da última grande fome africana no início dos anos 70, pensava-se que a fome crônica e a desnutrição eram a condição normal de oitenta milhões de africanos.
Về nạn đói, bài tường trình năm 1985 của Ủy hội Independent Commission on International Humanitarian Issues nói rằng: “Vào lúc mà nạn đói trầm trọng cuối cùng ở Phi Châu trong những năm đầu của thập niên 70, người ta nghĩ rằng nạn đói và thiếu ăn kinh niên là tình trạng thông thường của 80 triệu người Phi Châu.
Um metro e oitenta, agora 78 quilos.
Cao 1,8m... nặng khoảng 77kg là số đo gần đây.
O novo movimento foi chamado de Tachtigers ou "Movimentos dos (Dezoito-)Oitenta", por causa da década em que surgiu.
Một phong trào mới mang tên Tachtigers hay "phong trào 80" theo thập kỷ nó xuất hiện.
20 E escreveu-o por oitenta e quatro anos; e havia ainda paz na terra, a não ser por uma pequena parte do povo que se revoltara contra a igreja, tendo adotado o nome de lamanitas; assim começou novamente a haver lamanitas na terra.
20 Và ông ta ghi chép biên sử này trong tám mươi bốn năm. Lúc ấy trong nước vẫn còn được thái bình, ngoại trừ có một nhóm nhỏ dân chúng nổi lên chống giáo hội và tự xưng là người La Man; vậy nên, bắt đầu từ đó lại có người La Man trong xứ.
Então, por que se deve imaginar que isso aconteça cada setenta ou oitenta anos?
Hãy tưởng tượng việc ấy diễn ra cứ mỗi bảy mươi hay tám mươi năm một lần, thì bạn thấy thế nào?
E depois aparecem oitenta milhões de bons alemães e cada um deles possui o seu judeu bonzinho.
Và rồi bọn họ tiến lên, 80 triệu người Đức ngay thẳng, và mỗi người có một người Do Thái tử tế.
Aliás, os Fang constituem uns oitenta por cento da população, que se dividem em sessenta e sete clãs.
Người Fang hiện chiếm 80% dân số và bao gồm 67 dòng họ.
Destina-se a uma vida de apenas setenta ou oitenta anos?
Có phải bộ óc được phác họa để hoạt động chỉ trong vòng 70 hay 80 năm thôi không?
A Guerra dos Oitenta Anos (1568-1648) dividiu os Países Baixos entre as Províncias Unidas do Norte (Belgica Foederata em latim) e dos Países Baixos do Sul (Belgica Regia).
Chiến tranh Tám mươi Năm (1568–1648) phân chia Các Vùng đất thấp thành Các tỉnh Liên hiệp (Belgica Foederata trong tiếng Latin, "Nederlanden Liên bang") và Miền Nam Nederlanden (Belgica Regia, "Nederlanden Hoàng gia").

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oitenta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.