oie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oie trong Tiếng pháp.

Từ oie trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngỗng, con ngỗng, người ngốc, 鵝. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oie

ngỗng

noun (Oiseau)

Je ne crois pas avoir déjà vu une aussi belle oie cuisinée.
Tôi không tin được là tôi chưa từng nhìn thấy con ngỗng nào ngon thế này.

con ngỗng

noun

Je ne crois pas avoir déjà vu une aussi belle oie cuisinée.
Tôi không tin được là tôi chưa từng nhìn thấy con ngỗng nào ngon thế này.

người ngốc

noun (thân mật) người ngốc)

noun

Xem thêm ví dụ

Mais le vrai sourire est dans les yeux, les pattes d'oie des yeux.
Nhưng nụ cười thực sự trong mắt, những nếp nhăn quanh khóe mắt.
D'importantes épidémies en Afrique sont régulièrement déclarées à l'Organisation mondiale de la santé animale (OIE, ex-Office international des épizooties).
Các vụ dịch lớn của ASF ở Châu Phi thường được báo cáo cho Tổ chức Thú y Thế giới (trước đây gọi là L'office International des épizooties).
Je ne crois pas avoir déjà vu une aussi belle oie cuisinée.
Tôi không tin được là tôi chưa từng nhìn thấy con ngỗng nào ngon thế này.
Tout le monde l'appelle le commandant des oies.
Chúng ta gọi ông ấy là Nhạn đầu
Nous élevions bétail, chevaux, oies et poulets.
Gia đình tôi nuôi gia súc, gà và ngỗng.
Et puis nous avons eu le jeu de l'oie, où vous jetez les dés.
Và chúng tôi có trò chơi tung súc sắc với con rắn và cái thang.
Ils comptaient les vaches, les cochons, les poulets, les dindes et les oies.
Họ đã đếm những con bò, heo, gà, gà tây và ngỗng.
Je me suis un peu renseigné auprès de mes contacts au Met, et j'ai découvert qu'il s'agit d'un jeu, le " squail " [ sorte de piñata ], qui consiste à battre une oie avec un bâton
Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc ( squail ), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội.
Et les poulets et canards, les oies et les dindes sont bêtes comme leurs pieds.
Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt.
Et, bien sûr, il y a la joie : avec les lèvres incurvées vers le haut et l'arrière et les pommettes relevées qui provoquent des pattes d'oie autour des yeux.
Tất nhiên, không thể thiếu Vui vẻ: môi được kéo lên về phía sau, gò má cao tạo nếp nhăn quanh mắt.
Vous avez déjà chassé les oies?
Ông đi săn ngỗng bao giờ chưa?
Par exemple, des oies ont été utilisées avec succès pour éliminer les mauvaises herbes dans des cultures biologiques de coton, de fraise, de tabac et de maïs, et ont relancé la pratique de garder les oies Cotton Patch, qui étaient communes dans le sud des États-Unis avant les années 1950.
Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950.
Il mange des beignets maison fourrés de foies d'oie écrasés.
Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay.
Tu étais ROMEO jamais avec moi pour rien quand tu n'étais pas là pour l'oie.
ROMEO Chúa wast không bao giờ với tôi bất cứ điều gì khi ngươi wast không có cho con ngỗng.
Je me suis un peu renseigné auprès de mes contacts au Met, et j'ai découvert qu'il s'agit d'un jeu, le "squail" [sorte de piñata], qui consiste à battre une oie avec un bâton le jour de Mardi Gras.
Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc (squail), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội.
Il prépare l'oie!
Món ngỗng đấy!
— C’est tout de même étrange, pas un seul canard, pas une seule oie qui se soient posés pour faire halte, répéta-t-il
Bố lại nói: - Thật là lạ, không có một con vịt hay một con ngỗng nào dừng lại nghỉ.
De plus, ces oiseaux “ ne sont pas des pigeons, des goélands ou des oies ”, déclare Michael Mesure, le directeur du Programme-alerte aux lumières meurtrières de Toronto, au Canada, mais bien “ des oiseaux dont les populations sont en voie d’extinction ”.
Hơn nữa, theo ông Michael Mesure, giám đốc một chương trình về mối nguy hiểm của ánh sáng đối với loài chim (Fatal Light Awareness) của Toronto, Canada, các loài chim này “không phải là chim bồ câu, mòng biển hoặc ngỗng trời” nhưng “là những loại còn rất ít”.
Nous avons tous été sauvés de la porte des Oies sauvages par le général Huo.
Tất cả chúng ta đều được Hoắc tướng quân cứu từ Nhạn Môn quan mà đến đây
Le mal famé Bill Graisse-d'Oie se passe de présentation.
Bill Trơn Tuột khét tiếng chắc không cần giới thiệu.
Mercutio Nay, si ton esprit courir le chasser l'oie sauvage, je l'ai fait, car tu as plus de l'oie sauvage dans l'un de tes esprits que, j'en suis sûr, j'ai dans mes cinq entière: j'étais avec vous pour la oie?
MERCUTIO Nay, nếu trí thông minh ngươi chạy đuổi theo con ngỗng hoang dã, tôi đã làm; Cha đã nhiều hơn con ngỗng hoang dã trong một trí thông minh ngươi hơn, tôi chắc chắn, tôi có toàn bộ: tôi với bạn có ngỗng?
Le 24 juin 1717, jour de la fête de la Saint Jean, quatre loges londoniennes (« L’Oie et le Grill », « Le Gobelet et les Raisins », « Le Pommier » et « La Couronne ») se réunirent dans la taverne à l'enseigne « The Goose and Gridiron » et formèrent la première grande loge, la « Grande Loge de Londres et de Westminster ».
Ngày 24 tháng 6 năm 1717, ngày lễ thánh St Jean, bốn hội quán ở London ("Ngỗng và Món Nướng", "Cốc Vại và Nho", "Quả Táo" và "Vương Miện") đã họp ở quán rượu "The Goose and Gridiron" lập nên Đại hội quán đầu tiên, "Đại hội quán của London và Westminter", sau đổi tên thành Đại hội quán Anh (Grand Lodge of England).
Silence espèce d'oie piailleuse.
Im đi, đồ nhiều chuyện.
Graisse d'Oie.
Trơn Tuột.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.