oindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oindre trong Tiếng pháp.
Từ oindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là xoa dầu mỡ, xức dầu, xức dầu thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oindre
xoa dầu mỡverb (từ cũ, nghĩa cũ) xoa dầu mỡ) |
xức dầuverb En conséquence, le nombre des fils oints rassemblés a explosé. Kết quả là công việc thâu nhóm con cái được xức dầu gia tăng rất mau lẹ. |
xức dầu thánhverb (tôn giáo) xức dầu thánh) De laquelle les rois, les prêtres et les prophètes ont été oints. Như những vị vua, linh mục và giáo đồ được xức dầu thánh. |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi devient- il nécessaire d’‘ oindre le bouclier ’ ? Tại sao cần “thoa dầu cho cái thuẫn”? |
Gabriel dit que la période de “ soixante-dix semaines ” avait été déterminée “ afin de mettre un terme à la transgression, et de supprimer le péché, et de faire propitiation pour la faute, et d’amener la justice pour des temps indéfinis, et d’apposer un sceau sur vision et prophète, et d’oindre le Saint des Saints ”. Thiên sứ Gáp-ri-ên nói là thời kỳ “bảy mươi tuần-lễ” đã được định để “ngăn sự phạm-phép, trừ tội-lỗi, làm sạch sự gian-ác, và đem sự công-bình đời đời vào, đặng đặt ấn-tín nơi sự hiện-thấy và lời tiên-tri, và xức dầu cho Đấng [“Nơi”, NW] rất thánh”. |
” Toujours soumis à son Dieu, Samuel va oindre le roi que Jéhovah a choisi. — 1 Samuel 8:7-19. Như thường lệ, Sa-mu-ên vâng lời Đức Giê-hô-va và xức dầu cho vị vua mà Ngài chọn.—1 Sa-mu-ên 8:7-19. |
Quand Jéhovah lui a dit d’oindre Saül, il a obéi non à contrecœur par sens du devoir, mais de bon gré poussé par l’amour. Khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-mu-ên xức dầu cho Sau-lơ, ông đã vâng lời. Nhà tiên tri sẵn lòng làm thế, không chỉ vì trách nhiệm, nhưng còn vì tình yêu thương. |
Ce n’est qu’après un excellent repas, une agréable promenade, une longue conversation et une bonne nuit de repos qu’il a estimé que le moment était venu d’oindre Saül. Chỉ sau khi họ dùng một bữa ăn ngon, đi dạo thoải mái, trò chuyện lâu và nghỉ ngơi, nhà tiên tri Sa-mu-ên mới cảm thấy đó là thời điểm thích hợp để xức dầu cho Sau-lơ. |
Devant l’insistance des Israélites, Jéhovah envoya Samuel oindre Saül et, ainsi, le faire roi. — 1 Samuel 8:6-22 ; 9:15-17 ; 10:1. Khi dân sự khăng khăng đòi có một vua, Đức Giê-hô-va sắp đặt để Sa-mu-ên xức dầu cho Sau-lơ.—1 Sa-mu-ên 8:6-22; 9:15-17; 10:1. |
Sur cette nation déjà ancienne, Israël, Jéhovah Dieu a fait oindre comme roi le jeune David. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sai người đến xức dầu cho Đa-vít để làm vua nước Y-sơ-ra-ên xưa. |
Elles étaient venues par amour pour lui afin d’oindre son corps. Vì yêu mến Ngài nên họ đã đến để xức dầu cho xác Ngài. |
* Les anciens doivent oindre et bénir les malades, Ja 5:14–15 (D&A 42:44). * Các anh cả phải xức dầu và ban phước cho người bịnh, GiaCơ 5:14–15 (GLGƯ 42:44). |
Jotham, fils de Gédéon, parle d’un jour où les arbres s’en vont pour oindre un chef sur eux. Giô-tham, con trai của Ghê-đê-ôn đã nói về một thời xưa mà cây cối đã ra đi xức dầu tôn một cái cây làm lãnh tụ. |
* Voir aussi Guérir, guérisons; Huile; Imposition des mains; Oindre, donner l’onction; Prêtrise * Xem thêm Chữa Bịnh, Chữa Lành; Chức Tư Tế; Dầu; Phép Đặt Tay; Xức Dầu |
Le verbe “oindre” décrit aussi l’action de l’esprit saint lorsqu’il est répandu sur quelqu’un, en particulier sur Jésus et sur les chrétiens que Dieu choisit comme cohéritiers pour son Fils. — Genèse 28:18, 19; 31:13; Psaumes 133:2; 45:7; Ésaïe 61:1; Luc 4:18; Hébreux 1:9; Éphésiens 1:13, 14. Từ ngữ “xức dầu” cũng có thể ám chỉ việc đổ thánh linh xuống một người nào, chẳng hạn như Giê-su và những tín đồ đấng Christ mà Đức Chúa Trời đã chọn làm những người cùng kế tự với Giê-su (Sáng-thế Ký 28:18, 19; 31:13; Thi-thiên 133:2; 45:7; Ê-sai 61:1; Lu-ca 4:18; Hê-bơ-rơ 1:9; Ê-phê-sô 1:13, 14). |
Pourquoi était- il surprenant d’un point de vue humain que Jéhovah demande à Samuel d’oindre David ? Theo quan điểm loài người, tại sao việc Sa-mu-ên được chỉ thị xức dầu cho Đa-vít làm vua là điều đáng ngạc nhiên? |
(Luc 4:18). Oindre revient à conférer une autorité, à confier une mission; c’est ce que fait un supérieur vis-à-vis de quelqu’un qui ne détient pas encore cette autorité. Vì Ngài đã xức dầu cho ta đặng truyền tin mừng cho kẻ nghèo” (Lu-ca 4:18). Xức dầu là việc ban thẩm quyền hoặc giao phó sứ mệnh từ một người cao cho một người chưa có quyền hành. |
Élisha envoie discrètement son serviteur oindre Yéhou, le chef de l’armée, comme nouveau roi d’Israël. Ê-li-sê âm thầm phái tôi tớ đến gặp quan tổng binh của Y-sơ-ra-ên là Giê-hu và xức dầu cho Giê-hu làm vua. |
Dans l’Église d’aujourd’hui, oindre consiste à déposer une petite quantité d’huile consacrée sur la tête d’une personne lors d’une bénédiction. Trong Giáo Hội ngày nay, xức dầu là nhỏ một hay hai giọt dầu đã được thánh hóa trên đầu một người với tính cách là một phần của một phước lành đặc biệt. |
19, 20. a) Avec quel état d’esprit Samuel obéit- il à l’ordre d’oindre Saül ? 19, 20. (a) Qua những cách nào Sa-mu-ên cho thấy ông vâng theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va để xức dầu cho Sau-lơ làm vua? |
* Voir aussi Imposition des mains aux malades; Oindre, donner l’onction * Xem thêm Làm Lễ cho Người Bịnh; Xức Dầu |
11 À l’inverse, le prophète Ahiya, qui avait été chargé d’oindre Yarobam, est resté fidèle jusque dans ses vieux jours. 11 Trái lại, nhà tiên tri A-hi-gia, người được sai đến để xức dầu cho Giê-rô-bô-am làm vua, vẫn giữ trung thành cho đến lúc về già. |
b) Avec quel état d’esprit Samuel a- t- il obéi à l’ordre d’oindre Saül ? (b) Sa-mu-ên thi hành nhiệm vụ với thái độ nào? |
7 Jéhovah a alors chargé le prophète Ahiya d’oindre un homme qui délivrerait le peuple de l’oppression. 7 Sau đó, Đức Giê-hô-va sai nhà tiên-tri A-hi-gia đến xức dầu cho người sẽ giải thoát dân sự. |
Il ne se cacherait pas non plus dans des “chambres intérieures”, quelques privilégiés seulement sachant où il se trouverait, afin que, échappant à tous les regards, il puisse conspirer et dresser des plans secrets avec ses complices pour renverser les gouvernements du monde et se faire oindre comme le Messie promis. Ngoài ra, ngài cũng không ẩn mình “ở trong nhà”, là nơi chỉ một số ít người được chọn lọc mới biết ngài ở đâu. Ở đó, không ai quan sát và không bị khám phá, ngài có thể âm mưu và phác họa những kế hoạch bí mật với những người đồng lõa để lật đổ các chính phủ thế gian và để mình được xức dầu làm đấng Mê-si như đã hứa. |
Le sacrement était supposé délivrer l’impétrant de l’emprise de Satan, le purifier de tous ses péchés et l’oindre d’esprit saint. Họ tin rằng nghi lễ đó giải thoát chủng sinh khỏi sự cai trị của Sa-tan, rửa sạch hết tất cả tội lỗi, và ban cho thánh linh. |
Lequel fallait- il oindre pour le faire roi ? Ai sẽ được xức dầu để làm vua? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới oindre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.