roger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roger trong Tiếng Anh.

Từ roger trong Tiếng Anh có các nghĩa là được, tốt, hiểu, làm tình, giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roger

được

tốt

hiểu

làm tình

giao cấu

Xem thêm ví dụ

In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape.
Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được.
Roger that.
Nghe rõ.
Also referred to as a Palace church or Palace chapel, it was commissioned by Roger II of Sicily in 1132 to be built upon an older chapel (now the crypt) constructed around 1080.
Nhà nguyện này được ủy quyền bởi Roger II của Sicilia trong năm 1132 được xây dựng sau khi một nhà nguyện cũ (nay là hầm mộ) được xây dựng xung quanh 1080.
No harm in closing down Tom for one day, Roger.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.
Roger that.
Hiểu rồi.
We go in at dawn.- Roger that
Chúng ta khởi hành lúc rạng đông- Roger!
Roger that, Gunnery Sergeant.
Dạ rõ, Trung Sĩ Gunnery.
About five months later Roger was working at home one day when he heard two missionaries talking to someone outside his fence.
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình.
You're a laboratory experiment, Rogers.
Anh là một thí nghiệm khoa học, Rogers.
It's something to do with the Gobblers and Roger.
Ở đó chắc chắn có gì liên quan đến bọn Gobbler và Roger.
Roger, Bravo Leader.
Nghe rõ, chỉ huy Bravo.
Roger, no, no, no, no!
Roger, không, không, không, không!
Tiger Three, roger.
Τiger Τhree, .
You can have Roger.
Mày cứ bắt Roger cũng được.
So, my name is Roger Doiron, and I have a subversive plot.
Tên tôi là Roger Doiron và tôi có 1 âm mưu phá hoại
He became year end number one for the fourth time in his career, tying him for fourth all-time with Novak Djokovic, Ivan Lendl and John McEnroe, behind Pete Sampras (6), and Roger Federer and Jimmy Connors with 5.
Đây là lần thứ 4 anh đạt được danh hiệu này trong sự nghiệp, cân bằng thành tích của Novak Djokovic, Ivan Lendl và John McEnroe, đứng sau Pete Sampras (6 lần), Roger Federer và Jimmy Connors (5 lần).
There's in fact been a very interesting debate raging for over 20 years in cognitive science -- various experiments started by Roger Shepherd, who measured the angular velocity of rotation of mental images.
Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu.
The Associated Press later reported that Willey and Shelton had previously been financially compensated by Trump ally Roger Stone during the campaign.
Associated Press sau đó đưa tin rằng Willey và Shelton trước đó đã được đền bù tài chính bởi đồng minh của Trump, Roger Stone trong chiến dịch tranh cử.
Rosalyn Sussman Yalow (July 19, 1921 – May 30, 2011) was an American medical physicist, and a co-winner of the 1977 Nobel Prize in Physiology or Medicine (together with Roger Guillemin and Andrew Schally) for development of the radioimmunoassay (RIA) technique.
Rosalyn Sussman Yalow (19 tháng 7 năm 1921 – 30 tháng 5 năm 2011) là nhà Vật lý y học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1977 (chung với Roger Guillemin và Andrew Schally) cho công trình phát triển kỹ thuật radioimmunoassay (RIA).
In comparing her vocal technique to Houston and Aretha Franklin, vocal coach Roger Love states that "hen Janet sings, she allows a tremendous amount of air to come through.
Về kỹ thuật giọng hát như Houston và Aretha Franklin, nhà luyện thanh Roger Love khẳng định "khi Janet cất giọng, bà có thể lấy một lượng hơi lớn.
Yeah, roger, tac 41.
Vâng, đã rõ, bộ điều khiển 41.
He is given the name "Lucky" because of being revived by Roger.
Chú mang tên "Lucky" (may mắn) vì được Roger cứu sống.
Roger Louis, "In their view, historians have been mesmerized by formal empire and maps of the world with regions colored red.
"Trong con mắt của họ, các nhà sử học đã bị đế quốc chính thức và những bản đồ thế giới với những vùng màu đỏ làm cho mê hoặc.
Roger Wallis, please come to Court Room 9.
Roger Wallis, vui lòng đến phòng xử số 9.
Melo played alongside Łukasz Kubot, but lost in the second round to Fabrice Martin and Édouard Roger-Vasselin.
Melo chơi Łukasz Kubot, nhưng thua ở vòng hai trước Fabrice Martin và Édouard Roger-Vasselin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.