olá trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ olá trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olá trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ olá trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chào, anh, cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ olá

chào

interjection (e aí?)

Olá, Susan. Como vai?
Chào Susan. Bạn có khỏe không?

anh

pronoun noun (e aí?)

Pensei vir dizer- te olá
Tôi nghiÞ tôi cho anh biêìt ðiêÌu naÌy

pronoun noun (e aí?)

Olá, olá, é você?
Nè, có trong đó không?

Xem thêm ví dụ

Olá, Tina.
Chào, Tina.
Olá a todos.
Xin chào mọi người.
Em alemão, talvez consigam dizer "Olá!"
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
Olá, Doutor.
Chào, Doc.
Vamos dizer olá aos seus amigos.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Olá, Sra. D. O Derek está?
Chào cô D. Derek có nhà không?
Olá, pessoal!
Chào mÍi ng ° Ưi!
Diz olá ao Yevgeny como se te importasses.
Chào Yevgeny như thể anh quan tâm đi.
Olá, cheguei!
Chào, con về rồi.
Olá, sou o teu companheiro.
Này, tớ cùng phòng với cậu.
Olá, Luis.
Chào, Luis.
Olá, querida.
Chào con yêu.
Olá, querido.
Chào cậu.
Olá, Nathan.
Chào, Nathan.
Olá, bebê!
Chào cháu.
Olá, sou eu, a Erica.
tôi đây Erica.
No entanto e entretanto, tenho aqui alguém que quer dizer-te olá.
Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông.
Geun-shik, diz olá!
Geun-shik, chào cô ấy đi nào.
Diz olá para o Mickey.
Hãy làm quen với Mickey.
Acredito que ela não bateu na porta e disse olá.
Tôi nghĩ cô không có ý định gõ cửa và nói xin chào.
Olá Clear...
Xin chào, Clear.
Olá, Sonja quer falar com você.
Chào, Sonja muốn mói chuyện với anh.
Olá, bebé.
Hello, bé gái.
Olá, Dave.
Chào, Dave.
Olá a todos.
Chào mọi người

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olá trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.