omission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omission trong Tiếng pháp.
Từ omission trong Tiếng pháp có các nghĩa là sơ sót, sự bỏ quên, sự bỏ sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omission
sơ sótnoun |
sự bỏ quênnoun |
sự bỏ sótnoun |
Xem thêm ví dụ
Toute partie peut sous-traiter ses obligations en vertu du présent Contrat, mais demeure responsable de toutes les obligations sous-traitées, et de tous les actes ou omissions de ses sous-traitants. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
Compromise, Carey a souvent exprimé son dégoût face au choix des chansons de l'album et l'omission de ses « chansons favorites ». Trong khi thỏa hiệp, Carey thường xuyên bày tỏ thái độ bất mãn trước sự lựa chọn các bài hát cho album, bởi vì đã gạt bỏ những bài hát ưa thích nhất của mình. |
Certains ont jugé révélatrice l’omission de sujets tels que l’antisémitisme qui a conduit aux atrocités d’Auschwitz. Một số người nhận thấy ông lờ đi vài điểm quan trọng, chẳng hạn như chủ nghĩa bài xích Do Thái liên quan đến những hành động tàn ác ở Auschwitz. |
Dans la liste suivante, souligne les obstacles que tu as vu empêcher quelqu’un d’aller au Sauveur et d’éprouver de la joie : la pornographie, la recherche de l’acceptation ou de l’éloge des autres, la dépendance, l’égoïsme, l’avidité, la jalousie, l’omission de prier et d’étudier les Écritures, l’usage excessif des loisirs électroniques, la participation excessive à toute activité ou sport, la malhonnêteté et le fait de suivre ce que tout le monde fait. Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm. |
Le fichier semble corrompu. Omission d' un tableau Tập tin có thể bị lỗi. Bỏ qua một bảng |
Ian Linden, secrétaire général d’un institut catholique pour les relations internationales, faisait la confidence suivante dans les colonnes du mensuel The Month : “ Une étude de l’organisme londonien African Rights donnait un ou deux exemples de chefs religieux catholiques, anglicans et baptistes impliqués, au mieux par omission, dans des massacres perpétrés par des miliciens. Ian Linden, tổng bí thư của Viện Công giáo cho Mối Bang giao Quốc tế, thú nhận trong tạp chí The Month như sau: “Cuộc nghiên cứu của Dân quyền Phi Châu ở Luân Đôn đưa ra một hay hai thí dụ về những người lãnh đạo Giáo hội Công giáo, Anh giáo và phái Báp-tít ở địa phương, qua sự chểnh mảng hay can phạm, đã dính líu đến những việc giết chóc gây ra bởi lực lượng dân quân... |
L’ordonnance de la Sainte-Cène donne à chaque membre de l’Église l’occasion de méditer à l’avance sur sa vie, de penser aux actions ou aux omissions qui ont besoin de repentir, et ensuite de prendre le pain et l’eau, emblèmes sacrés qui rappellent le corps et le sang de Jésus-Christ, témoignage de son expiation. Lễ Tiệc Thánh tạo điều kiện cho mọi tín hữu của Giáo Hội cơ hội để suy ngẫm về cuộc sống của mình trước, để xem xét các hành động hoặc những điều đáng lẽ phải làm nhưng đã không làm mà có thể cần phải hối cải, rồi sau đó để dự phần bánh và nước là biểu tượng thiêng liêng để tưởng nhớ tới thể xác và máu của Chúa Giê Su Ky Tô, làm một nhân chứng về Sự Chuộc Tội của Ngài. |
La vraie clé du succès de cette carte, réside dans l'omission des informations les moins importantes, et dans la simplification extrême. Điểm mấu chốt cho sự thành công của bản đồ này |
Le plus souvent, le problème vient d'un filtre qui élimine des pages vues ou des visionnages d'écrans. Il peut également s'agir de l'omission du suivi des pages vues sur les pages Web ou encore de l'omission du suivi des visionnages d'écrans dans les applications Android ou iOS. Trong hầu hết trường hợp, nguyên nhân là bộ lọc chế độ xem xóa số lượt xem trang/lượt xem màn hình cụ thể hoặc bỏ qua theo dõi lượt xem trang trên trang web hoặc bỏ qua theo dõi lượt xem màn hình trên ứng dụng Android hoặc iOS. |
Mais, en l’occurrence, continue le professeur Wenham, “ l’omission de la conclusion suggère l’instantanéité de l’action divine. Nhưng ở đây Wenham nói tiếp, “phần kết luận bị thiếu thể hiện tốc độ hành động của Đức Chúa Trời. |
Il y a des péchés de commission et des péchés d’omission et nous devons surmonter les deux. Có những tội lỗi vì những điều chúng ta làm là sai trái và những tội lỗi vì những điều chúng ta không làm mà đáng lẽ phải làm, và chúng ta phải tránh cả hai tội này. |
La miséricorde et la grâce de Jésus-Christ ne se limitent pas aux personnes qui commettent des péchés, que ce soit par commission ou par omission, mais elles étendent la promesse de la paix éternelle à toutes les personnes qui acceptent et suivent le Sauveur et ses enseignements. Lòng thương xót và ân điển của Chúa Giê Su Ky Tô không chỉ giới hạn cho những người phạm tội vì đã làm điều sai quấy hoặc phạm tội vì đã không làm điều đúng, mà còn bao gồm lời hứa về sự bình an trường cửu cho tất cả những người chịu chấp nhận và tuân theo Ngài cũng như những lời giảng dạy của Ngài. |
Cependant, ces paroles de Jacques peuvent aussi s’appliquer aux péchés par omission. Nhưng lời của Gia-cơ cũng có thể áp dụng cho những tội chểnh mảng. |
Des omissions. Phần còn thiếu. |
Foscari ne disait pas qu’au contraire cette omission qu’il avait devinée volontaire avait excité sa curiosité. Foscari không nói rằng trái lại việc sơ xuất đó mà ông suy đoán là cố ý, đã kích thích lòng hiếu kỳ của ông |
En plus de l’omission du nom divin, Jéhovah, un certain nombre d’autres anomalies n’échapperont pas aux étudiants sérieux de la Bible (Psaume 83:18). Ngoài việc loại bỏ danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va, sách còn có nhiều điểm lệch lạc khác mà những ai nghiên cứu Kinh Thánh nghiêm túc sẽ nhận ra. |
b) Quelle omission grave un ecclésiastique a- t- il faite dans un sermon ? (b) Một tu sĩ đã bỏ sót điều quan trọng nào trong bài thuyết trình của ông? |
» Puis, la voix brisée par l’émotion, il a dit : « J’ai honte de moi et j’ai regretté toute ma vie mon omission. Rồi, với giọng nghẹn ngào vì xúc động, ông nói: “Tôi tự cảm thấy xấu hổ và đã hối tiếc về thiếu sót đó của mình trong suốt cuộc đời tôi. |
En cas d'omission d'un attribut obligatoire, l'article en question risque de ne pas figurer dans les résultats de Google Shopping. Si vous omettez un attribut recommandé, l'article s'affichera moins souvent. Nếu bạn không cung cấp thuộc tính bắt buộc, thì mặt hàng đó có thể sẽ không hiển thị trong kết quả của Google Mua sắm. Trong khi nếu không có thuộc tính được đề xuất, thì mặt hàng sẽ hiển thị ít thường xuyên hơn. |
Dans ce cas là, c'est un péché d'omission. Trong trường hợp này, nó có rất nhiều thứ bỏ sót. |
L'omission d'informations pertinentes est considérée comme une déclaration trompeuse vous concernant ou concernant des produits. Việc loại bỏ thông tin có liên quan được coi là trình bày không đúng sự thật về bản thân hoặc sản phẩm. |
“ Après de nombreuses années et peut-être des siècles d’omission du nom Jéhovah dans les Bibles, ses témoins d’aujourd’hui sont l’unique religion chrétienne à prendre le parti de rétablir le tétragramme*. “SAU nhiều năm và có lẽ nhiều thế kỷ danh Giê-hô-va bị loại ra khỏi Kinh Thánh, nhân chứng của Ngài trong thời hiện đại họp thành tôn giáo đạo Đấng Christ duy nhất đứng ra phục hồi danh Đức Chúa Trời”. |
Outre ce qu’on appelle le péché par commission, une mauvaise action commise contre son prochain, elle parle également du péché par omission. Ngoài những tội xúc phạm đến người lân cận, Kinh Thánh nói về tội chểnh mảng. |
Un ancien coéquipier de Pelé, l'ancien milieu de terrain brésilien Gérson, a réagi à son omission de la FIFA 100 en déchirant une copie de la liste sur une émission de télévision brésilienne. Gérson, một người đồng đội cũ của Pelé và cựu cầu thủ của đội tuyển Brasil đã có phản ứng về việc tên của ông không có trong danh sách FIFA 100 bằng cách xé danh sách này trên một chương trình TV Brasil. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới omission
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.