omelette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omelette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omelette trong Tiếng pháp.

Từ omelette trong Tiếng pháp có các nghĩa là trứng tráng, món trứng tráng, Omelette. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omelette

trứng tráng

noun

Et un oeuf avec omelette.
Và 1 trứng tráng.

món trứng tráng

noun

Omelette

noun (plat à base d'œufs)

Xem thêm ví dụ

On ne fait pas d'omelette sans casser des œufs!
Nhưng, anh biết đấy, những chiếc đu quay và những vòng xoay.
Les omelettes espagnoles, la paella et les tapas sont réputées dans le monde entier.
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
Phoebe tu veux de l'omelette?
Phoebe, em muốn ăn ốp-la không?
Quelque chose me dit que l'omelette va exploser.
Có gì nói với tôi là món trứng chiên sắp làm bể chảo.
Et un oeuf avec omelette.
Và 1 trứng tráng.
Ça se voit que tu n'as jamais fait d'omelette.
Rõ ràng là ngươi chưa tráng trứng bao giờ.
Pour une omelette?
Để làm trứng chiên?
Quelle omelette?
đâu ra chứ?
Une omelette.
Một trứng tráng.
Un morceau de pain ou une omelette
Tôi sẽ có cảm hứng Chỉ cần một mẩu bánh mì
Merci, mais je n'aime pas avoir de paillettes dans mon omelette.
Cảm ơn, nhưng em không thích có nhũ trên trứng bác đâu.
Les omelettes ont plu à ta mère?
Mẹ anh có thích trứng chiên không?
Je me souviens de ce soir où ils nous préparèrent une omelette.
Tôi còn nhớ cái buổi tối họ làm cho chúng tôi món trứng tráng.
Sur le réchaud, une vieille poêle lui rappelle un dîner, où une de ses omelettes avait failli virer à la catastrophe.
Trên bếp lò, một chiếc chảo cũ nhắc anh nhớ lại một bữa tối mà món trứng tráng của anh đã suýt chuyển thành thảm họa.
Je vais me faire une omelette.
Anh sẽ chiên trứng.
Je vais prendre l' omelette au fromage de chèvre et poivron
Làm ơn cho tôi muốn # phần trứng tráng với pho mát dê và tiêu
Vous savez qu'on ne fait pas d'omelette sans casser d'œufs, pas vrai?
Anh từng nghe chuyện " để làm ốp-lết thì phải đập trứng ", đúng không?
Pourquoi tu vas pas faire une omelette pour ton homme.
Sao em không đi chiên ít trứng cho người em yêu, hả?
Leur omelette est vraiment bonne.
Nhưng chắc chắn người ta có một quầy bán ốp-lết mà.
En ce moment, Bazin entrait avec les épinards et l’omelette.
Đúng lúc đó, Bazin bước vào cùng với rau dền và trứng rán.
Il fait ces incroyables omelettes avec des tomates vertes.
Thường làm món bánh trứng cà chua xanh thơm ngon.
De serrer, de cuire le plasma en une boule dure, puis ils veulent faire une omelette, les mélanger ensemble.
Họ ép và nấu plasma thành 1 quả bóng cứng, và sau đó họ muốn làm một món trứng tráng, trộn chung với nhau... Nó sẽ không xảy ra!
C'est vrai qu'elle est délicieuse l'omelette de Charles, plus encore pour nos ventres vides depuis si longtemps.
Quả thực món trứng tráng của Charles ngon tuyệt, còn ngon hơn nữa đối vớibụng rỗng từ lâu của chúng tôi.
- Tu as le temps pour une omelette ?
- Cậu có thời gian ăn một đĩa trứng tráng không?
Phil est allé pour une course et Amber apos; faire omelettes.
Phil đi chạy bộ rồi còn Amber đang tráng trứng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omelette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.