omoplate trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omoplate trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omoplate trong Tiếng pháp.

Từ omoplate trong Tiếng pháp có các nghĩa là xương bả vai, bả vai, xương vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omoplate

xương bả vai

noun (giải phẫu) xương bả vai)

Je réclame cette omoplate.
Anh giành cái xương bả vai này...

bả vai

noun

Je réclame cette omoplate.
Anh giành cái xương bả vai này...

xương vai

noun

Xem thêm ví dụ

L'arme est ressortie au niveau de la 2ème ou 3ème vertèbre thoracique, à 15 cm de l'omoplate droite.
Vết thương cắt vào từ đốt sống ngực thứ 2 hay 3. Gần 6 inches kể từ xương bả vai phải.
Révélant son souci d’autrui, il a déclaré : “ Si je refusais aux petits leur plaisir, si je laissais s’épuiser les yeux de la veuve, [...] si j’ai agité ma main contre l’orphelin de père, quand je voyais qu’on avait besoin de mon aide dans la porte, que mon omoplate tombe de son épaule, et que mon bras se brise et se détache de son os supérieur.
Bày tỏ lòng quan tâm đến người khác, ông nói: “Nếu tôi từ-chối điều kẻ nghèo-khổ ước-ao, gây cho mắt người góa-bụa bị hao-mòn,... nếu tôi có giơ tay hiếp kẻ mồ-côi, bởi vì tôi thấy có kẻ phù-trợ tôi trong cửa thành; nguyện cho vai tôi rớt ra khỏi nơi khác, và cánh tay tôi bị gẫy rứt ra đi”.
Vous m'avez mis une balle dans l'omoplate et vous m'avez laissé pour mort!
Mày găm đạn vào lưng tao rồi mày bỏ mặc tao đến chết.
Je réclame cette omoplate.
Anh giành cái xương bả vai này...
En 1921, Osborn et Mook attribuent à A. altus des os fossiles supplémentaires : une omoplate, un coracoïde, un cubitus et une dent.
Năm 1921, Osborn và Mook đã gán các xương bổ sung cho A. altus —xương bả vai, xương vai, xương trụ, và răng.
Il s'était planté la lame entre les omoplates.
Hắn đã lấy đầu lưỡi dao, tự đâm vào bả vai mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omoplate trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.