oncle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oncle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oncle trong Tiếng pháp.
Từ oncle trong Tiếng pháp có các nghĩa là chú, bác, cậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oncle
chúnoun Tu veux finir comme ton oncle ou ta mère? Anh muốn kết thúc như chú anh và mẹ anh sao? |
bácnoun Vous aviez l'habitude de soigner de mon oncle Ken. Hồi trước anh từng chăm sóc cho bác Ken của tôi nhỉ. |
cậunoun C'est très embarrassant, d'avoir un oncle en prison. Thật là ngượng khi có một ông cậu ngồi trong tù. |
Xem thêm ví dụ
Ce que je veux faire, c'est que chaque malade de Parkinson ressente ce qu'a ressenti mon oncle ce jour-là. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
George Clinton est le frère du général James Clinton et l’oncle de DeWitt Clinton, les septième et neuvième gouverneurs de l’État de New York. George Clinton là anh trai của Tướng James Clinton và chú của thống đốc New York, DeWitt Clinton. |
Je vous l'ai dit... mon oncle ne m'a rien dit. Tôi nói rồi... chú tôi không cho tôi biết gì hết. |
Son oncle Grégoire IX le fait cardinal en 1227, puis cardinal-évêque d'Ostie en 1231. Ông đã được Grêgôriô IX phong làm hồng y năm 1227 rồi sau đó là Hồng y Giám mục Ostia năm 1231. |
On ne déchire pas un portrait de famille, même si on n'aime pas le nez de son oncle, car ce portrait vous représente. Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. |
» (Rires) « Oncle Joe est raciste. (Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử." |
Oncle Pastuzo! Chú Pastuzo! |
J'ai pris Dylan parce que j'ai un oncle qui s'appelle Dillion. Anh cũng từng trả lời phóng viên rằng anh có người chú tên Dillon. |
Maintenant, nous sommes va ouverte la présente de l'oncle Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào. |
Quand il en a fini avec Ophélie, il se tourne vers sa mère car elle a l'audace de tomber amoureuse de son oncle et d'apprécier le sexe. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
Oncle, voici Mlle Kennedy, ma cousine. Chú, đây là cô. Kennedy, em gái họ của tôi. |
Oncle Tom : ancien enseignant. Hoàng Nam Tiến: Cựu sinh viên. |
" Savez- vous quoi que ce soit au sujet de votre oncle? " " Non ", a déclaré Mary. " Bạn có biết bất cứ điều gì về người chú của bạn? " " Không ", Mary. |
L'oncle Joe a vu le toast. Chú Joe đã nhìn thấy miếng bánh! |
Son beau-père et son oncle sont également footballeurs,. Ba và em trai của anh cũng là những cầu thủ bóng đá. |
Mon père et mon oncle ont commis un crime similaire. Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự. |
T'es le meilleur, oncle Trevor! Chú là người đàn ông thực sự, chú Trevor ạ. |
Comment pouvez-vous parler à mon oncle de cette façon? Sao anh lại nói chuyện với chú em như vậy? |
Oncle Hank l'a laminé. Chú Hank đã hạ hắn. |
» Paulo se redresse devant son oncle. Paulo ngồi dậy và đối diện cậu nó. |
Ton oncle m'a fait une offre. Chú cậu có đề nghị tớ một chuyện: |
Je sais à quel point c'est lourd à porter, mon Oncle. Cháu biết mọi chuyện sẽ thành gánh nặng cho bác. |
Les perspectives de George étaient à présent meilleures que jamais en tant que seul héritier de l'électorat de son père et du duché de son oncle. Khi đó George có rất nhiều triển vọng sẽ là người thừa kế duy nhất cho ngôi vị tuyển hầu của phụ thân và công tước của thúc phụ. |
* Recherche : des filles et des fils, des sœurs et des frères, des tantes et des oncles, des cousins, des grands-parents et de vrais amis pour servir de guides et tendre une main secourable sur le chemin de l’alliance * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
Vous saurez parler à mon oncle. Bác của tôi sẽ nói chuyện với cô và cô sẽ biết phải nói thế nào với bác ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oncle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới oncle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.