onboarding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onboarding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onboarding trong Tiếng Anh.

Từ onboarding trong Tiếng Anh có các nghĩa là chào, trang đầu, được tiếp đi ân cần, tiến dẫn, Tích phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onboarding

chào

trang đầu

được tiếp đi ân cần

tiến dẫn

Tích phân

Xem thêm ví dụ

So we asked ourselves a question: what consumer product can you buy in an electronics store that is inexpensive, that's lightweight, that has sensing onboard and computation?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
He's not onboard.
Ông ấy không có lên tàu.
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable.
So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng.
Perhaps Captain Hunter was unclear with his instructions to remain onboard.
Có lẽ thuyền trưởng Hunter không nói rõ hướng dẫn ở lại trên tàu thế nào.
The onboard sensor was activated at 11 km from impact, the missile would begin to descend at 1-2° to the target, because the flight pattern was about 120–250m above sea level.
Hệ thống cảm biến được kích hoạt khi cách mục tiêu 11 km tên lửa sẽ bắt đầu chúi xuống 1-2° để bắt đầu lao vào mục tiêu vì nó bay cao trên mực nước biển khoảng 120–250 m.
Some large retailers such as Carrefour or Metro Group are using this structure and managing the finance program, supplier onboarding, and liquidity themselves.
Một số nhà bán lẻ lớn như Carrefour hoặc Metro Group đang sử dụng cấu trúc này và quản lý chương trình tài chính, nhà cung cấp trên tàu và thanh khoản.
Missiles are able to differentiate targets, detect groups and prioritize targets automatically using information gathered during flight and types of ships and battle formations pre-programmed in an onboard computer.
Tên lửa có thể phân biệt các mục tiêu, phát hiện các nhóm tàu chiến và tự động ưu tiên mục tiêu nào cần phải tiêu diệt trước sử dụng thông tin thu thập được trong suốt chuyến bay và các loại tàu và các trận chiến đã được lập trình sẵn trong một máy tính trong tên lửa.
A similar instrument, the APXS, was used onboard several Mars missions.
Một công cụ tương tự, APXS, đã được sử dụng trên một số nhiệm vụ thăm dò sao Hỏa.
One suspected pirate onboard in the starboard hangar.
Một nghi phạm cướp biển hiện đã ở khoang trực thăng.
It's got 96 sensors, 36 onboard computers, 100, 000 lines of behavioral autonomy code, packs more than 10 kilos of TNT in electrical onboard equivalent.
Nó có 96 cảm biến, 36 máy điện toán bên trong, 100 000 dòng mã về hành vị tự động, xếp chặt bên trong bảng mạch điện tương đương với hơn 10 cân TNT
During recovery, Prather slipped from the rescue helicopter's lifting harness, fell into the ocean, and died from his injuries onboard Antietam.
Tuy nhiên trong quá trình thu hồi, Prather bị tụt ra khỏi giá cứu nạn của máy bay trực thăng đến vớt, rơi xuống mặt biển và qua đời do chấn thương bên trên tàu Antietam.
The force moved west with a Marine fighter squadron onboard Saratoga and a Marine battalion embarked in Tangier.
Lực lượng di chuyển về phía Tây cùng với một phi đội máy bay tiêm kích Thủy quân Lục chiến bên trên tàu sân bay Saratoga và một tiểu đoàn Thủy quân Lục chiến trên tàu vận chuyển Tangier.
Modern aviation equipment allows a pilot to use onboard navigation instruments and to keep in touch with air traffic controllers along the way so as to reach his planned destination.
Anh ta cần dùng những thiết bị định vị trên máy bay và liên lạc với bộ phận kiểm soát không lưu trong suốt hành trình.
Prior to takeoff, he had carefully entered the flight plan into his onboard computer, unaware that the coordinates he had been given were incorrect.
Trước khi cất cánh, ông đã cẩn trọng cài đặt lộ trình bay vào máy vi tính của phi cơ, nhưng ông không ngờ rằng các tọa độ được cung cấp đều là sai.
Finally a Chandler I can get onboard with.
Cuối cùng thì Chandler cũng giống mình.
The vehicle's onboard guidance system was able to compensate by burning the second and third stages longer, though the resulting parking orbit was more elliptical than planned.
Hệ thống hướng dẫn trên tàu vũ trụ đã có thể bù đắp bằng cách đốt cháy các giai đoạn thứ hai và thứ ba lâu hơn, mặc dù quỹ đạo chờ quay quanh Trái Đất kết quả là hình elip cong hơn so với kế hoạch.
As a result, the Liahona ceased to work and a great storm threatened the lives of everyone onboard.
Do đó, quả cầu Liahona ngừng hoạt động và một trận bão lớn đe dọa mạng sống của tất cả mọi người trên tàu.
If we had a case of cholera onboard.
Nếu chúng ta có một ca thổ tả trên tàu.
The second problem is that these robots have onboard sensors that end up being very expensive -- a laser scanner, a camera and the processors.
Vấn đề thứ hai là những robot này mang theo những cảm biến rất đắt tiền -- bộ quét laser, camera và các bộ vi xử lý.
However, some Japanese, such as Christopher and Cosmas, are known to have crossed the Pacific onboard Spanish galleons as early as 1587.
Tuy vậy, một số người Nhật Bản như Christopher và Cosmas đã vượt Thái Bình Dương bằng thuyền buồm của người Hà Lan ít nhất là từ năm 1587.
The probe was to have stored data using onboard recorders, and then transmitted it to Earth once contact was restored.
Tàu vũ trụ này đã lưu trữ dữ liệu bằng cách sử dụng máy ghi âm trên bo mạch, và sau đó truyền dữ liệu đó tới Trái Đất sau khi kết nối được khôi phục.
When the complete cockpit voice recording is compiled, along with ATC and all onboard transcripts combined, we will call you back.
Khi băng ghi âm buồng lái được tổng hợp xong cũng như các bản chép lai đối thoại trong buồng lái và với không lưu chúng tôi sẽ gọi lại hai anh.
Near the end of my three weeks onboard, and after many discussions with the captain and officers about our beliefs, the men softened their hearts.
Gần cuối thời gian ba tuần của tôi ở trên tàu, và sau nhiều cuộc thảo luận với vị thuyền trưởng và các sĩ quan về tín ngưỡng của chúng tôi, những người đó đã mềm lòng.
Everything is onboard, and it jumped in response to the student just flicking on a desk lamp next to it.
Tất cả mọi thứ đều nằm bên trong, và nó nhảy vì bạn sinh viên bật đèn bàn kế bên nó.
Crowninshield died of a heart attack in Salem onboard Cleopatra's Barge on November 26, 1817.
Crowninshield chết vì một cơn đau tim ở Salem trên tàu Cleopatra's Barge vào ngày 26 tháng 11 năm 1817.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onboarding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.