onça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ onça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ounce, báo hoa mai, báo đốm mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onça

ounce

noun

O preço do ouro é $ 1.872 por onça.
Vàng hiện tại có giá 1,872 đô cho 1 ounce.

báo hoa mai

noun (De 1 (leopardo)

báo đốm mỹ

noun (De 2 (onça-pintada)

Há também a onça-pintada.
Cũng có báo đốm Mỹ (Panthera onca) sống cô lập.

Xem thêm ví dụ

E foi aí, como o poeta nos diria, que a onça bebeu água.
Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề ở chỗ đó.
A natureza arredia e a inacessibilidade de seus habitats preferidos tornam a onça-pintada um animal difícil de ser avistado e de ser estudado.
Bản chất khó nắm bắt của loài báo đốm và không thể tiếp cận được phần lớn môi trường sống ưa thích của nó khiến nó trở thành một loài động vật khó quan sát, chứ đừng nói đến việc nghiên cứu.
Aliás, Belize foi o primeiro país do mundo a ter uma reserva para onças-pintadas.
Đất nước Belize hãnh diện với khu bảo tồn báo đốm đầu tiên trên thế giới.
Visto que ela se dá bem na água, a onça também apanha peixes e tartarugas com facilidade.
Vì không sợ nước nên nó cũng dễ dàng bắt cá và rùa.
Em 2008, o preço médio do ouro era de 871 dólares a onça (28,35 gramas), o que faz com que o valor total desse donativo fosse de uns 4.794.855.000 dólares.
Tính theo giá trung bình của vàng trong năm 2008, số tiền mà vua Đa-vít đóng góp trị giá khoảng 4.794.855.000 đô la Mỹ.
Duas onças de biscoitos por dia por homem.
55 gr bánh qui một người mỗi ngày.
40 por onça.
40 củ một pao.
Um estudo conduzido no Santuário de Cockscomb, em Belize, revelou que a dieta das onças era constituída principalmente por tatus e pacas.
Một nghiên cứu được thực hiện tại Khu bảo tồn động vật hoang dã lưu vực Cockscomb ở Belize đã tiết lộ rằng chế độ ăn của báo đốm ở đó bao gồm chủ yếu là Tatu và paca.
O preço do ouro é $ 1.872 por onça.
Vàng hiện tại có giá 1,872 đô cho 1 ounce.
Ao contrário das outras espécies do gênero Panthera, a onça-pintada raramente ataca seres humanos.
Không giống như tất cả các loài trong chi Panthera khác, báo đốm rất hiếm khi tấn công con người.
No cruzamento que eu estudei passavam cerca de 3. 000 carros por dia em cada direcção, e isso dá duas onças de gasolina para acelerar.
Đoạn giao nhau này có khoảng 3000 ô tô đi lại một ngày ở mỗi hướng, và mỗi lần tăng tốc tốn 2 ao- xơ ( 70 g ) xăng.
Entretanto, predizer quel o efeito que a onça-pintada tem no ecossistema é difícil, principalmente no que se diz respeito ao controle de mesopredadores, pois os dados devem ser comparados com ambientes em que ela não ocorre, e controlar o efeito das atividades humanas em tais ambientes.
Tuy nhiên, việc xác định chính xác những loài có ảnh hưởng như loài báo đốm đối với hệ sinh thái là khó khăn, bởi vì dữ liệu phải được so sánh từ các khu vực mà loài này vắng mặt cũng như môi trường sống hiện tại của nó, trong khi kiểm soát tác động của hoạt động của con người.
A onça-pintada é um animal robusto e musculoso.
Báo đốm là một loài động vật nhỏ gọn và cơ bắp.
Sobre esse felino grande, misterioso e arisco, um biólogo disse: “É muito difícil achar uma onça-pintada.
Loài họ mèo lớn này bí ẩn và khó phát hiện. Một nhà sinh vật học cho biết: “Rất khó tìm được báo Mỹ!
Na Mesoamérica, a cultura Olmeca, precoce e influente na região da costa do Golfo do México, aproximadamente contemporânea da Cultura Chavín, desenvolveu um distinto "homem-jaguar" motivo de esculturas e figuras que mostram onças estilizadas ou seres humanos com características de onça.
Ở Trung bộ châu Mỹ, văn minh Olmec, một nền văn minh sớm và có ảnh hưởng của vùng Bờ biển vùng Vịnh gần như cùng thời với Chavín hồi đã phát triển một mô típ "tượng trưng" khác nhau của các tác phẩm điêu khắc và tượng nhỏ thể hiện loài báo đốm cách điệu hoặc con người có đặc điểm của loài báo đốm.
Em 2002, calculou-se que existiam menos de 50 mil onças.
Năm 2002, ước tính còn chưa tới 50.000 con báo Mỹ.
Nos Jogos Olímpicos de Verão de 1968, na Cidade do México, uma onça-pintada vermelha foi o primeiro mascote oficial.
Theo tinh thần của văn hóa Maya cổ đại, Thế vận hội Mùa hè 1968 tại thành phố Mexico đã thông qua một con báo đốm đỏ là linh vật Olympic chính thức đầu tiên.
Fósseis de espécies extintas do gênero Panthera, como o jaguar-europeu (Panthera gombaszoegensis) e o leão-americano (Panthera atrox), mostram características tanto da onça-pintada quanto do leão.
Hóa thạch của các loài Panthera đã tuyệt chủng, như báo đốm châu Âu (Panthera gombaszoegensis) và sư tử Bắc Mỹ (Panthera atrox), cho thấy đặc điểm của cả sư tử và báo đốm.
Na Civilização maia, acreditava-se que a onça-pintada facilitava a comunicação entre os vivos e os mortos e protegia a família real.
Trong nền văn minh Maya sau này, báo đốm được cho là tạo điều kiện liên lạc giữa người sống và người chết và để bảo vệ gia đình hoàng gia.
A onça-pintada é o único membro atual do gênero Panthera no Novo Mundo.
Báo đốm là thành viên Tân Thế giới duy nhất còn tồn tại của chi Panthera.
Dividimos 2,000 / onça pelo dois.
Em và thầy chia đôi 2.000 đô một ao xơ.
Segundo registros, entre 1854 e 1862, quase 600 mil onças (18.662 kg) de ouro encontradas no Estado de Victoria foram enviadas para a China.
Theo số liệu cho biết giữa năm 1854 đến năm 1862, có gần 18.662kg vàng được tìm thấy ở tiểu bang Victoria đã được chuyển về Trung Quốc.
Sabe-se que algumas onças já viveram mais de 20 anos em cativeiro.
Một số con báo Mỹ có thể sống hơn 20 năm trong tình trạng giam cầm.
16 onças devia dar líquidos para mim, 15,000 dólares.
16 ao xơ phải mang về cho thầy 16.000 đô.
Bom, você cutucou a onça com vara curta.
Hai người đã chọc đến gấu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.