onglet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onglet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onglet trong Tiếng pháp.

Từ onglet trong Tiếng pháp có các nghĩa là múi, mộng, lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onglet

múi

noun (toán học) múi)

mộng

noun (y học) mộng (ở mắt)

lề

noun

Xem thêm ví dụ

Dans l'onglet Réseaux publicitaires, vous pouvez définir vos préférences pour bloquer les annonces provenant de réseaux publicitaires existants ou de tous les futurs réseaux publicitaires.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
Si vous disposez d'un flux créé à partir de Google Sheets dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center et sélectionner l'onglet Mettre à jour à partir du site Web pour mettre à jour votre feuille de calcul à l'aide du balisage de vos pages de destination.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
Dans cet onglet, vous trouverez deux rapports :
Bạn còn xem được 2 báo cáo trong tab này, đó là:
Sachez que Les éléments de campagne Ad Exchange définis dans l'onglet "Diffusion" d'Ad Manager sont en concurrence pour l'inventaire avec les éléments de campagne utilisant le programmatique garanti.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
Après avoir acheté votre domaine, passez en revue les partenaires d'hébergement Web dans l'onglet "Site Web" pour trouver celui qui répond le mieux à vos besoins.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
Une fois la configuration supplémentaire terminée, accédez à ces trois onglets pour visualiser les données :
Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu:
Dans la version bêta de YouTube Studio, les onglets apparaissant dans le menu de gauche varient selon que vous examinez votre chaîne ou une vidéo spécifique.
Trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm, bạn sẽ nhìn thấy các tab khác nhau trong trình đơn bên trái tùy vào việc bạn đang xem toàn bộ kênh hay chỉ một video cụ thể.
Pour consulter l'ensemble de ces données d'un seul coup d'œil, cliquez sur l'onglet Campagnes > Conversions, puis affichez la colonne Valeur de toutes les conversions dans le tableau.
Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng.
& Dupliquer l' onglet courant
& Tạo bản sao của thẻ hiện thời
Remarque : Vous pouvez sélectionner une période de suivi uniquement dans l'onglet Acheteurs.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể chọn khoảng thời gian theo dõi trên tab Người mua.
La création de vos campagnes d'auto-promotion se fait désormais via le nouvel onglet "Campagnes", et toutes les campagnes payantes et votre facturation sont gérées à partir de Google AdWords, le programme de publicité en ligne de Google.
Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google.
[Step 1] Des photos de l'hôtel et des onglets pour les prix, les avis sur l'hôtel, la présentation, la localisation et d'autres photos.
[Step 1] Hình ảnh khách sạn và các tab giá, đánh giá khách sạn, tổng quan, địa điểm và nhiều hình ảnh khác.
Pour finir, Nick peux aller sur l'onglet de conception et uploader un arrère- plan, ce qui est une autre forme de partager une partie de sa personnalité sur Twitter
Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter
Pour les autres entreprises utilisant l'onglet "Données d'entreprise" :
Các loại doanh nghiệp khác sử dụng Dữ liệu doanh nghiệp:
Les annonces Gmail s'affichent en haut des onglets de votre boîte de réception.
Quảng cáo Gmail được hiển thị ở đầu các tab trong hộp thư đến của bạn.
Le logiciel client pour ordinateur est gratuit, et peut être téléchargé depuis l'onglet "Comptes de mise en ligne" de la section "Diffusion de contenu".
Phần mềm ứng dụng dành cho máy tính để bàn này là phần mềm miễn phí và có sẵn để tải xuống từ tab “Tài khoản người tài lên” trong phần Cung cấp nội dung.
Lorsque vous créez des tags Ad Exchange, sélectionnez l'onglet Inventaire intégré aux applis mobiles (et non l'onglet Vidéo).
Khi bạn tạo thẻ Ad Exchange, hãy chọn tab Trong ứng dụng trên thiết bị di động (không phải tab Video).
Dans l'onglet "Paramètres" de l'élément de campagne souhaité, sélectionnez l'option Une seule dans la liste "Afficher les créations".
Trong tab 'Cài đặt' của mục hàng, chọn Chỉ một trong danh sách 'Hiển thị quảng cáo'.
Accédez à l'onglet "Paramètres" d'un objet pour définir les valeurs des champs personnalisés modifiables.
Đi tới tab "Cài đặt" của đối tượng để đặt giá trị cho trường tùy chỉnh có thể chỉnh sửa.
Un résumé des informations disponibles dans ces onglets, telles que les règles appliquées et le type de revendication, s'affiche au-dessus des onglets de chaque section.
Thông báo về thông tin có sẵn trong những tab này, chẳng hạn như chính sách áp dụng và loại xác nhận quyền sở hữu hiển thị ở phía trên các tab cho mỗi phần.
Lorsque vous appuyez sur la notification de votre résumé programmé, vous êtes redirigé vers l'onglet Activité où vous pouvez afficher la liste des notifications reçues au cours des dernières 24 heures.
Việc nhấn vào thông báo tổng hợp theo lịch trình sẽ đưa bạn đến tab Hoạt động để xem danh sách thông báo từ ngày hôm trước.
Accédez à l'onglet Mon compte YouTube, puis faites défiler l'écran vers le bas jusqu'à la section Achats pour accéder aux contenus que vous avez achetés.
Chuyển đến tab YouTube của tôi và cuộn xuống Video đã mua để tìm và xem nội dung đã mua của bạn.
Les liens que vous ajoutez dans cet onglet s'affichent sous votre description et présentent l'icône du réseau social correspondant lorsqu'ils apparaissent.
Những đường liên kết mà bạn thêm ở đây sẽ xuất hiện ngay bên dưới phần mô tả, cùng biểu tượng từ mạng xã hội tương ứng.
Un clic sur le texte de l'incitation à l'action permet d'ouvrir un nouvel onglet vers l'URL de destination fournie.
Việc nhấp vào văn bản CTA sẽ mở ra một tab mới điều hướng tới URL đích đã cung cấp.
Activer l' onglet suivantComment
Kích hoạt thẻ kế tiếpComment

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onglet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.