optimisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ optimisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimisation trong Tiếng pháp.

Từ optimisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là tối ưu hóa, tối ưu hóa toán học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ optimisation

tối ưu hóa

noun

Résolutions de bogues et optimisations
Sửa lỗi và tối ưu hóa

tối ưu hóa toán học

noun (branche des mathématiques)

Xem thêm ví dụ

Que vous souhaitiez accroître vos revenus publicitaires ou établir des stratégies de configuration, d'optimisation ou de maintenance, ces partenaires sont en mesure de vous aider à tous les niveaux.
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
Langues : pour en savoir plus sur le ciblage linguistique des annonces et consulter la liste des langues compatibles avec Ad Exchange, accédez à la section "Outils d'optimisation d'inventaire".
Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ.
Mais ici il s'agit de synergie, d'abondance et d'optimisation.
Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa.
Dans cet article, nous allons expliquer ce que le paramètre Optimisation permet de faire lorsqu'il est coché, les raisons pour lesquelles vous pourriez souhaiter l'utiliser et la façon de le modifier.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ bàn về lợi ích khi chọn cài đặt Tối ưu hóa, vì sao bạn có thể sử dụng cài đặt này và cách thay đổi cài đặt này.
Si vous vous trouvez en dehors de ces régions, mais faites la promotion de produits ou de services basés dans l'une des régions concernées, vous ne pouvez pas bénéficier des services d'assistance personnalisée ou d'optimisation du compte.
Nếu bạn ở bên ngoài những khu vực này nhưng quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ trong khu vực, thì bạn không đủ điều kiện để nhận sự hỗ trợ hoặc sử dụng tính năng tối ưu hóa tài khoản tùy chỉnh.
S'abonner à nos conseils d'optimisation
Đăng ký mẹo tối ưu hóa!
Utilisez le paramètre "Optimisation de la campagne" lorsque vous configurez votre campagne afin de contrôler la façon dont vous définissez les enchères pour les campagnes pour applications par rapport aux actions au sein de l'application, et déterminer lesquelles de ces conversions sont signalées.
Để kiểm soát cách bạn đặt giá thầu đối với các hành động trong ứng dụng cho lượt chiến dịch ứng dụng và lượt chuyển đổi nào trong số những chuyển đổi này được báo cáo, hãy sử dụng cài đặt "Tối ưu hóa chiến dịch" trong thiết lập chiến dịch.
En modifiant la plage de dates, vous pouvez connaître le résultat réel de l'optimisation de vos enchères sur cette période.
Bằng cách thay đổi phạm vi ngày, bạn có thể xem chiến lược nào thực sự được tối ưu hóa cho khoảng thời gian đó.
Lorsque l'optimisation est activée pour un réseau publicitaire tiers, AdMob ajuste l'eCPM utilisé pour le réseau publicitaire en fonction du trafic dans votre application, des données de votre historique et des informations associées au réseau publicitaire.
Khi tối ưu hóa được bật cho mạng quảng cáo của bên thứ ba, AdMob sẽ điều chỉnh eCPM được sử dụng cho mạng quảng cáo dựa vào lưu lượng truy cập của ứng dụng, dữ liệu lịch sử và thông tin được truy xuất từ chính mạng quảng cáo.
Votre site est peut-être plus petit ou plus grand que celui que nous utilisons en exemple, et propose sûrement un contenu très différent, mais les sujets d'optimisation que nous abordons ici s'appliquent aux sites de toutes tailles et de tous types.
Trang web của bạn có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trang web ví dụ của chúng tôi và cung cấp nội dung rất khác nhau, nhưng các chủ đề tối ưu hóa chúng tôi thảo luận dưới đây thường áp dụng cho các trang web thuộc mọi quy mô và hình thức.
Oui, il est possible d'utiliser différentes combinaisons d'optimisation, de valeur d'eCPM manuelle et de valeurs plancher du réseau AdMob au sein du même groupe de médiation.
Có, bạn có thể sử dụng các kết hợp tối ưu hóa khác nhau, eCPM thủ công và các sàn Mạng AdMob trên các mạng quảng cáo trong cùng một nhóm hòa giải.
L'optimisation du ciblage est particulièrement efficace pour les annonceurs tels que vous qui se trouvent dans l'une des situations suivantes :
Tối ưu hóa nhắm mục tiêu hoạt động tốt nhất cho nhà quảng cáo trong bất kỳ trường hợp nào sau đây:
Les newsletters AdSense offrent des conseils d'optimisation, détaillent les bonnes pratiques et fournissent diverses informations permettant de tirer pleinement parti de votre compte Google AdSense.
Bản tin AdSense của chúng tôi cung cấp các mẹo tối ưu hóa, các phương pháp hay nhất và thông tin khác để giúp bạn tận dụng tối đa tài khoản Google AdSense của mình.
Les demandes qui sont filtrées par certaines fonctionnalités de la plate-forme, telles que l'optimisation du réseau AdMob, ne sont pas comptabilisées.
Các lần yêu cầu Mạng AdMob được lọc theo một số tính năng nền tảng nhất định, chẳng hạn như tối ưu hóa Mạng AdMob, sẽ không được tính ở đây.
En savoir plus sur l'optimisation du dosage des annonces sur votre site
Tìm hiểu thêm về tối ưu hóa cân bằng quảng cáo trên trang web của bạn.
L'optimisation du référencement consiste à aider les moteurs de recherche à interpréter et présenter du contenu.
Tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm là công việc nhằm mục đích giúp các công cụ tìm kiếm hiểu và trình bày nội dung.
Lorsque vous activez la fonctionnalité d'optimisation du réseau publicitaire pour l'un des réseaux publicitaires disponibles, vous êtes invité à cocher la case indiquant que vous autorisez AdMob et Google à accéder, gérer, récupérer et analyser les données relatives à votre compte avec le réseau publicitaire.
Khi bạn bật tính năng tối ưu hóa mạng quảng cáo cho một trong những mạng quảng cáo có sẵn, bạn sẽ được yêu cầu đánh dấu vào hộp kiểm cho biết bạn ủy quyền cho AdMob và Google truy cập, quản lý, truy xuất và phân tích dữ liệu liên quan đến tài khoản của bạn với mạng quảng cáo.
Ils ont été en mesure de le faire à la lumière de modèles formels et les approches axées sur l'optimisation.
Họ đã có thể làm điều này với lợi ích của các mô hình chính thức và tối ưu hóa dựa trên phương pháp tiếp cận.
L'option "Optimisation de l'acheteur pour les enchères ouvertes" n'apparaît pas dans les revenus estimés des rapports Ad Manager.
Chức năng "Tối ưu hóa người mua trong Phiên đấu giá mở" không xuất hiện cùng với ước tính doanh thu trong báo cáo của Ad Manager.
Le tableau des sources de cascade d'annonces comprend également des informations sur le nombre de groupes de médiation associés à chaque source d'annonce, les sources d'annonce qui sont compatibles avec l'optimisation et l'obtention de données sur l'eCPM pour les rapports, ainsi que l'état de la communication entre AdMob et les sources d'annonce.
Bảng nguồn quảng cáo kiểu thác nước cũng bao gồm thông tin về số lượng nhóm dàn xếp liên kết với mỗi nguồn quảng cáo, những nguồn quảng cáo hỗ trợ tính năng tối ưu hóa và hoạt động truy xuất eCPM cho mục đích báo cáo, cũng như thông tin về trạng thái tối ưu hóa của nguồn quảng cáo.
Un expert en SEO (optimisation du référencement) est une personne formée pour améliorer la visibilité de votre site dans les moteurs de recherche.
Một chuyên gia SEO ("tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm") là một người được đào tạo để cải thiện khả năng hiển thị của bạn trên các công cụ tìm kiếm.
Nous alternons vos annonces et ajustons vos enchères automatiquement afin de générer un maximum de téléchargements de votre application, en fonction de votre objectif d'optimisation.
Hệ thống xoay vòng quảng cáo của bạn và điều chỉnh giá thầu tự động để nhận được nhiều lượt tải xuống nhất cho ứng dụng đáp ứng mục tiêu tối ưu hóa.
Pour savoir comment vérifier votre taux d'optimisation, et comment appliquer ou ignorer une recommandation, suivez les instructions ci-dessous.
Hãy thực hiện theo các hướng dẫn bên dưới để biết cách kiểm tra điểm tối ưu hoá của bạn và cách áp dụng hoặc loại bỏ một nội dung đề xuất.
Nous vous suggérons d'utiliser le type d'objectif "annonces par médiation" et l'optimisation Google pour les annonces de remplissage pour vos campagnes d'auto-promotion.
Bạn nên sử dụng loại mục tiêu quảng cáo được dàn xếp và sử dụng Google được tối ưu hóa cho quảng cáo chèn lấp cho chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty.
Optimisation des performances relatives aux comptes ayant des libellés associés à de nombreuses entités.
Nâng cao hiệu suất cho tài khoản có nhãn gắn với nhiều thực thể.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.