ora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bây giờ, hiện tại, hiện nay, ngày nay, dạo này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ora

bây giờ

(at present)

hiện tại

(at present)

hiện nay

(at present)

ngày nay

(now)

dạo này

Xem thêm ví dụ

Ora, ora.
Được rồi.
Gênesis 3:1 declara: “Ora, a serpente mostrava ser o mais cauteloso de todos os animais selváticos do campo, que Jeová Deus havia feito.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
Ora aqui vamos nós.
Ta đi thôi nào!
Ora, não existe um mapa invisível no verso da Declaração da Independência.
Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả.
32 Ora, o objetivo desses advogados era obter lucro; e eles obtinham lucro de acordo com o seu trabalho.
32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.
3 Ora, não se atreviam a matá-los por causa do juramento que seu rei havia feito a Lími; no entanto, batiam-lhes nas afaces e exerciam autoridade sobre eles; e começaram a pôr pesados bfardos sobre seus lombos e a conduzi-los como a um jumento mudo.
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
9 Ora, os lamanitas e os lemuelitas e os ismaelitas eram chamados de lamanitas; e as duas facções eram os nefitas e os lamanitas.
9 Giờ đây dân La Man cùng dân Lê Mu Ên và dân Ích Ma Ên đều được gọi chung là dân La Man, và hai bên giao chiến với nhau là dân Nê Phi và dân La Man.
Ora bem, descrevi duas exposições muito envolventes, mas também creio que as coleções, os objetos individuais, podem ter, também, o mesmo poder.
Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự.
Ora, desde o dia em que os nossos antepassados adormeceram na morte, todas as coisas estão continuando exatamente como desde o princípio da criação.” — 2 Pedro 3:4.
Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4.
Tal como lemos em Tiago 3:3: “Ora, nós pomos freio nas bocas dos cavalos, para que nos obedeçam; e conseguimos dirigir todo o seu corpo”.
Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.”
Quando pessoas se levantaram de manhã cedo, ora, eis que todos eles eram cadáveres, mortos.
Sáng hôm sau, người ta dậy sớm, thấy rặt những thây chết.
7 Ora, se o código que ministra a morte e que foi gravado com letras em pedras+ veio com tal glória que os filhos de Israel não podiam olhar para o rosto de Moisés por causa da glória do seu rosto,+ glória que seria eliminada, 8 não deveria a ministração do espírito+ ter uma glória ainda maior?
7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn?
Ora, o mero fato de estar lendo esta revista bíblica demonstra o interesse que Deus tem em você!
Sự kiện giản dị bạn đang cầm đọc tạp chí này căn cứ trên Kinh-thánh cho thấy Đức Chúa Trời có chú ý đến bạn!
Ora, cursando a Escola do Serviço de Pioneiro nas Baamas, recentemente, havia uma menina batizada de dez anos de idade, filha dum casal de ministros de tempo integral!
Lại nữa, mới đây ở quần đảo Bahamas có một chị trẻ mới mười tuổi, con gái của hai người truyền giáo trọn thời gian, đã làm báp têm rồi và được tham gia Trường học Công việc Khai thác!
Ora essa.
Ko có gì.
Ora, os melhores princípios disponíveis em qualquer parte são os encontrados na Bíblia.
Thật ra những nguyên-tắc tốt đẹp nhất có thể có được là những nguyên-tắc ở trong Kinh-thánh.
Se você é Testemunha de Jeová batizada, certamente responderá: ‘Ora, é o dia em que fui batizado!’
Nếu bạn đã làm báp têm với tư cách Nhân-chứng Giê-hô-va, chắc hẳn bạn sẽ trả lời: “ nhiên, đó là ngày tôi được làm báp têm!”
Ora me esta!
Hey, sao cậu biết thế?
Ora, eles vêm mantendo seu povo em suas terras com facilidade?
Họ đang giữ thân phận thôi, phải không?
Ora, de quê?
Tại sao, và về việc gì?
Ora, seu bandido fedorento, filho de...
Sao, đồ đê tiện, thối tha, khốn...
Ora você pedindo espírito santo e cuida para não contristá-lo?
Bạn có cầu nguyện để xin thánh linh và đề phòng chống việc làm buồn thánh linh không?
15 Ora, esses advogados eram versados em todas as artimanhas e astúcias do povo: e isto para que fossem habilidosos em sua profissão.
15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình.
Ora, de ano em ano, seus pais costumavam ir a Jerusalém para a festividade da páscoa.”
Vả, hằng năm đến ngày lễ Vượt-qua, cha mẹ Đức Chúa Giê-su thường đến thành Giê-ru-sa-lem” (Lu-ca 1:41).
Ora bem, houve dois dissidentes, um dos quais foi o juíz Scalia.
Giờ thì, có hai người phản đối, một trong số đó là thẩm phán Scalia.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.