orar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ orar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cầu nguyện, cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orar

cầu nguyện

verb

O médico orou, os enfermeiros oraram, a esposa do médico orou.
Vị bác sĩ cầu nguyện, các y tá cầu nguyện, vợ của vị bác sĩ cầu nguyện.

cầu

noun

Esperamos e oramos pra que ela tenha acreditado em mim.
Ngồi và cầu nguyện là ả tin em.

Xem thêm ví dụ

Por ‘orar incessantemente’, mostraremos que temos verdadeira fé. — 1 Tessalonicenses 5:17.
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
O fato de Jeová deixar que Habacuque escrevesse sobre suas dúvidas nos ensina uma lição importante: não tenha medo de orar a Deus sobre suas preocupações e dúvidas.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
Depois de Jesus ter ilustrado a necessidade ‘de sempre orar e de nunca desistir’, ele perguntou: “Quando chegar o Filho do homem, achará realmente fé na terra?”
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
Não existe nenhum lugar nas escrituras que nos ensina a orar para Jesus.
Không có nơi nào trong thánh thư mà chúng ta được dạy phải cầu nguyện Chúa Giê Su.
Depois, disse radiante: “Acabei de orar.
Sau đó, ông mừng rỡ nói: “Cha vừa cầu nguyện xong.
Nunca se sinta indigno de orar.
Đừng bao giờ cảm thấy rằng các anh chị em quá không xứng đáng để cầu nguyện.
Embora essas palavras façam parte de uma oração que os católicos fazem à Maria, a Bíblia não apresenta nenhum motivo para se orar a ela.
Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà.
Sempre a Deus vou orar.
Cầu với Giê-hô-va hằng ngày.
(Deuteronômio 12:12, 18; 16:11, 14) Mais importante ainda, as mulheres no Israel antigo podiam ter uma relação pessoal com Jeová Deus e orar individualmente a ele. — 1 Samuel 1:10.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:12, 18; 16:11, 14) Quan trọng nhất là phụ nữ trong xứ Y-sơ-ra-ên xưa có thể có mối quan hệ cá nhân với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và cầu nguyện riêng với Ngài.—1 Sa-mu-ên 1:10.
Quando Jesus ensinou seus seguidores a orar, o que ele disse que deveria ser mais importante?
Khi Chúa Giê-su dạy các môn đồ cầu nguyện, ngài nói điều gì nên là điều quan trọng nhất trong đời sống của họ?
Que nesta noite que antecede a Páscoa, nosso coração se volte para Ele que expiou por nossos pecados, que mostrou-nos a forma de viver e como orar, e que demonstrou por Suas próprias ações como podemos fazê-lo.
Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy.
A ti damos graças: podemos orar;
Tạ ơn Cha hết lòng vì phước ân kêu cầu ngài,
Vale a pena orar?
Có nên cầu nguyện không?
Elas desejam que o centro de suas afeições se incline para coisas que são realmente proveitosas para todo o futuro; portanto, juntam-se ao salmista em orar: “Inclina meu coração às tuas advertências e não a lucros.”
Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36).
Aonde pode ir para orar a Jeová sozinho? —— Talvez possa falar a Deus sozinho antes de ir para a cama, à noite.
Các em có thể đi đâu để cầu nguyện một mình?— Có lẽ các em có thể nói chuyện riêng với Đức Chúa Trời trước khi các em đi ngủ.
O que nos moverá a persistir em orar pedindo espírito santo?
Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh?
O fato de eu ter sido obrigado a recorrer a Deus para pedir ajuda quase diariamente durante um longo período de anos me ensinou realmente a orar e a obter a resposta de minhas orações, e ensinou-me de modo bem prático a ter fé em Deus.
Sự thật là tôi bắt buộc phải hướng đến Thượng Đế để được giúp đỡ hầu như mỗi ngày trong một thời gian kéo dài nhiều năm đã dạy tôi thật sự về cách cầu nguyện và nhận được câu trả lời cho lời cầu nguyện và đã dạy tôi trong một cách thực tiễn để có đức tin nơi Thượng Đế.
Para salientar a importância de orar, leia os três últimos parágrafos do discurso do Élder David A.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cầu nguyện cho những người khác, hãy cân nhắc việc đọc ba đoạn cuối của bài nói chuyện của Anh Cả David A.
Este é o governo do Reino pelo qual Cristo ensinou seus seguidores a orar. — Daniel 2:44; Mateus 6:9, 10.
Giê-su đã dạy các môn đồ ngài cầu nguyện cho chính phủ ấy, gọi là Nước Trời (Đa-ni-ên 2:44; Ma-thi-ơ 6:10).
Orar em família expressando várias vezes apreço a Deus por Sua bondade ensinará aos filhos a importância de ter Deus como Amigo.”
Qua việc cầu nguyện cùng với gia đình và nhiều lần nói lên lòng biết ơn về những điều tốt lành của Đức Chúa Trời, người cha có thể dạy cho con biết tầm quan trọng của việc có Đức Chúa Trời là Bạn”.
Jesus descreveu esta atitude farisaica com uma ilustração: “Dois homens subiram ao templo para orar, um sendo fariseu e o outro cobrador de impostos.
Giê-su diễn tả thái độ đạo đức giả qua một lời ví dụ: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si một người thâu thuế.
Talvez, tanto quanto orar por misericórdia, devêssemos orar pelo tempo e a oportunidade de trabalhar, lutar e vencer.
Có lẽ chúng ta cần phải cầu nguyện nhiều để có được thời giờ và cơ hội để làm việc, cố gắng và khắc phục tội lỗi cũng như để có được lòng thương xót.
(Filipenses 2:13) Se você orar a Jeová pedindo ajuda, ele bondosamente lhe concederá Seu espírito santo, o qual lhe dará forças não apenas para ‘atuar’, mas também para ‘querer’.
(Phi-líp 2:13) Nếu bạn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, Ngài sẽ rộng lòng ban cho thánh linh giúp bạn không những “làm” mà còn “muốn” làm.
Não precisaríamos ser compelidos a fazer as muitas coisas envolvidas na perseverança até o fim, como fazer as visitas de mestres familiares e professoras visitantes, assistir às reuniões, ir ao templo, ter uma vida moralmente limpa, orar ou ler as escrituras.
Chúng ta sẽ không cần phải được thúc đẩy để làm nhiều điều liên quan đến việc kiên trì đến cùng, giống như việc giảng dạy tại gia hoặc thăm viếng giảng dạy, tham dự các buổi họp của chúng ta, đi đền thờ, sống cuộc sống đạo đức, dâng lời cầu nguyện của mình, hoặc đọc thánh thư.
Jesus disse a seus seguidores para orar pedindo que esse Reino viesse porque ele traria paz e justiça à Terra.
Chúa Giê-su bảo các môn đồ hãy cầu xin cho Nước ấy đến vì Nước này sẽ khôi phục sự công chính và hòa bình trên khắp đất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.