orange trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orange trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orange trong Tiếng pháp.

Từ orange trong Tiếng pháp có các nghĩa là cam, màu, màu cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orange

cam

noun (Le fruit légèrement aigre de l'oranger, généralement entièrement de couleur orange, ayant une peau épaisse et des pépins.)

En Californie, ils font pousser des oranges.
Người ta trồng cam ở Calfornia.

màu

noun

Ils viennent d’être vus dans une voiture orange.
Người ta vừa thấy chúng trong một chiếc xe màu cam.

màu cam

adjective (Ayant la couleur d'une orange mûre, une teinte rougeâtre-jaune.)

Ils viennent d’être vus dans une voiture orange.
Người ta vừa thấy chúng trong một chiếc xe màu cam.

Xem thêm ví dụ

C'était un bébé orang-outan, très malade, ma première rencontre.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Et ceci n'est que la longueur de la flèche orange.
Đây là độ dài của mũi tên màu cam
Mes frères et sœurs, l’arrivée de l’automne dans les montagnes Rocheuses s’accompagne des couleurs magnifiques des feuilles qui passent du vert aux oranges, rouges et jaunes flamboyants.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
La coloration de la sueur et des larmes n'est pas directement perceptible cependant la sueur peut tacher des vêtements d'une légère teinte orange, les larmes peuvent colorer de façon permanente des lentilles de contact souples.
Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn.
Parce que tous les modèles de décharge en forme de grille ont les mêmes axes de symétrie, les mêmes orientations de grille, en orange ici, cela signifie que l’activité en réseau de toutes les cellules de grille dans une partie donnée du cerveau devrait changer selon que nous parcourons ces six directions ou que nous parcourons une des six directions intermédiaires.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Ce jour-là, la dernière balle que j'ai tirée a touché la petite lumière orange située au-dessus de la cible. Et, à la surprise générale, et surtout à la mienne, la cible a complètement explosé en flammes.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
C'était un bébé orang- outan, très malade, ma première rencontre.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Dans Ad Manager, les blocs d'annonces spéciaux sont signalés au moyen de l'icône [Orange asterisk].
Các đơn vị quảng cáo đặc biệt được đánh dấu trong Ad Manager với biểu tượng [Orange asterisk].
La différence est que si vous nous envoyez « Je veux mourir » ou « Je veux me tuer », les algorithmes le lisent, vous avez le code orange et vous êtes premiers sur la liste.
Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách.
Une fois nos trois véhicules engagés sur un pont, la voiture de renfort s’est subitement arrêtée en travers du pont devant la voiture orange et nous nous sommes garés derrière elle, encerclant nos suspects.
Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi.
Le programme marque également l'apparition généralisée de maisons à tuiles orange à travers la campagne, remplaçant les traditionnelles maisons à toit de chaume ou choga-jip.
Chương trình cũng đánh dấu sự xuất hiện rộng rãi của các ngôi nhà mái đỏ ở khắp các vùng nông thôn, thay thế nhà tranh truyền thống hay nhà choga-jip.
» Aussi utilise-t-il le petit texte orange pour leur rappeler la promesse que les hommes politiques lui ont fait ou que ce pays a fait.
Ông ấy sử dụng dòng chữ nhỏ màu cam để gợi nhắc họ tới lời hứa mà các chính trị gia hay đất nước từng đưa ra.
Par exemple, si on regarde les deux principales voies qui traversent la ville, la jaune et l'orange, là, voici à quoi elles ressemblent sur une carte réelle et exacte, et voici à quoi elles ressembleraient sur mon plan distordu et simplifié des transports publics.
Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa.
Quand j'ai rencontré cet homme... il cueillait des oranges en Floride!
Khi tôi gặp người đàn ông này anh ta đang hái táo ở Florida.
Cette faculté merveilleuse qu’est le goût nous permet d’apprécier la saveur sucrée d’une orange bien mûre, la fraîcheur d’une glace à la menthe, l’amertume tonifiante d’un café matinal, ou encore l’assaisonnement subtil d’une sauce de chef.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Noir et blanc avec filtre orange
Tập tin thiết lập điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp cần tải
Ils viennent d’être vus dans une voiture orange.
Người ta vừa thấy chúng trong một chiếc xe màu cam.
La prochaine fois, essayez de pincer votre nez en buvant un jus d'orange au petit- déjeuner, ou encore mieux, prenez un café à la place... ou un Bloody Mary!
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy.
Le traité de Westminster de 1654 qui mettait un terme à la première guerre anglo-néerlandaise, possédait une annexe secrète attachée aux demandes d'Oliver Cromwell : l'acte de séclusion qui interdisait à la province de Hollande de nommer un membre de la Maison d'Orange au titre de stathouder.
Một trong các điều khoản của Hiệp ước Westminster chấm dứt chiến tranh Anh–Hà Lan lần thứ nhất, theo yêu cầu của Oliver Cromwell, cấm tỉnh Holland bổ nhiệm thành viên nhà Orange làm thống đốc.
L'absence de carotène dans l'alimentation de la grenouille impliquait que le "filtre" à couleur rouge/orange des caroténoïdes n'était plus présent dans les érythrophores.
Sự thiếu vắng carotene trong khẩu phần ăn của ếch có nghĩa là "màng lọc" màu carotenoid đỏ/cam không hiện diện trong các tế bào erythophore của chúng.
Les zones protégées se régénèrent, mais cela prend du temps de remplacer un sébaste ou une lotte de 50 ans, des requins, des bars, ou un hoplostète orange de 200 ans.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
Si l'on veut aider les orangs-outans -- ce qui était mon objectif de départ -- nous devons nous assurer que les locaux bénéficient de cette situation.
Vì vậy, nếu chúng ta muốn giúp đỡ đười ươi -- mục đích ban đầu của tôi -- chúng ta phải đảm bảo rằng người dân địa phương là những người được hưởng lợi.
La performance a été au bénéfice du Conservatoire des Arts de Californie, une organisation à but non lucratif d'éducation artistique qui se concentre sur la formation pré-professionnelle pour les jeunes étudiants, âgée de six à douze ans, dans le comté d'Orange, en Californie.
Màn biểu diễn đã hỗ trợ The California Conservatory of the Arts, một tổ chức giáo dục nghệ thuật phi lợi nhuận tập trung vào việc đào tạo những học sinh trẻ từ lớp 6 đến 12 ở Quận Cam, California.
Le caractère démocratique de la finale de l'élection présidentielle ukrainienne de 2004, qui a suivi la « révolution orange » et la mise en puissance de l’ancienne opposition, a été interrogé par la CEI tandis que l’OSCE n’a pas trouvé de problèmes importants.
Bản chất dân chủ trong vòng cuối của bầu cử tổng thống Ukraina, 2004, kéo theo Cách mạng Cam đưa đối lập lên nắm quyền, bị SNG nghi ngờ, trong khi Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE) cho rằng không có vấn đề đáng kể.
Au point ouest de l'État-Libre, au sud-ouest de Kimberley, le fleuve Orange rencontre son principal affluent, le Vaal, qui lui-même constitue une grande partie de la frontière nord de la province.
Ở điểm cực tây của tỉnh Free State, tây nam của Kimberley, Orange nhận được nước từ chi lưu chính của nó là sông Vaal, bản thân sông Vall cũng tạo thành phần lớn đường ranh giới phía bắc của tỉnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orange trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.