menaçant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menaçant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menaçant trong Tiếng pháp.

Từ menaçant trong Tiếng pháp có các nghĩa là có nguy cơ, đe dọa, đáng lo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menaçant

có nguy cơ

adjective

Les journalistes d'enquête comme Mlle Angelis sont une espèce menacée.
Phóng viên điều tra như cô Angelis là một loài có nguy cơ bị tuyệt chủng.

đe dọa

adjective

Les seules personnes menaçant la planète seraient les gens.
Thứ duy nhất đe dọa đến hành tinh này chỉ là con người thôi.

đáng lo

adjective

Xem thêm ví dụ

Selon les officiels gouvernementaux dont j'ai parlé, les visiteurs ne représentent pas une menace, malgré le ton menaçant de leur message.
Theo như quan chức chính phủ thì những vị khách đó không phải là 1 mối đe dọa cho dù với giọng điệu đáng lo ngại trong thông điệp của họ.
Ils sont menaçants depuis New York.
Không, chúng đã có sự hiện diện đầy tính đe doạ kể từ vụ ở New York.
Menaçants, les ennemis se disaient : “ À coup sûr nous les tuerons, et nous ferons cesser le travail.
Kẻ thù đe dọa họ: “Chúng ta. . . giết chúng nó đi, và làm cho chúng nó ngưng công”.
Les flammes menaçantes ont commencé à brûler l’herbe sauvage en remontant le flanc de la montagne, mettant en danger les pins et tout ce qui se trouvait sur leur passage.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
Et cette confusion panique cet éclatement de tout ce qui est familier, cette conscience menaçante de quelque chose qui dépasse la compréhension humaine, on ne peut l'appeler autrement qu'une stupeur terrible.
Và sự hoảng loạn mất phương hướng đó, cái mà tách biệt mọi thứ quen thuộc, mà làm thoái chí sự nhận thức về điều gì đó ngoài tầm hiểu biết của con người, chỉ có thể đựơc gọi là sự kính phục kinh sợ
La croissance de la puissance de l'Empire russe, menaçant le Royaume de Prusse et l'Empire d'Autriche des Habsbourg-Lorraine, a été le principal motif de ce premier partage.
Sự gia tăng quyền lực của Đế quốc Nga, mối đe dọa của Vương quốc Phổ và Đế quốc Áo Habsburg, đêu là động lực chính đằng sau phân chia đầu tiên này.
J' ai été mis à la rue en menaçant de ne plus me déplacer
Không tiền trợ cấp.Tôi bị đẩy ra đường với lời đe dọa không được thay đổi nữa
Lorsque la “ bête sauvage de couleur écarlate ” attaquera la prostituée religieuse, “ la chose immonde ” se tiendra d’une manière menaçante dans le prétendu lieu saint de la chrétienté*.
(Khải-huyền 17:6, 16; 18:7, 8) Khi “con thú sắc đỏ sậm” tấn công dâm phụ tôn giáo, “sự gớm-ghiếc” sẽ đứng một cách đe dọa trong chỗ gọi là nơi thánh của tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ.
J'ai grandi avec les bruits de la guerre -- le staccato des bruits de tirs, le tonnerre déchirant des explosions, les drones menaçants des avions dans le ciel et les hurlements des alertes des sirènes.
Tôi đã lớn lên trong âm thanh của chiến tranh-- tiếng súng ngắt quãng tiếng bùm giần giật của những vụ nổ, tiếng o o đầy đe doa của trực thăng lượn lờ trên đầu và tiếng cảnh báo rền rĩ của còi báo động.
Peu importe notre sexe, avec des taux élevés de testostérone dans le sang, on a davantage propension à interpréter une expression neutre sur un visage comme étant menaçante.
Ví dụ như testosterone, bất kể giới tính bạn là gì, một khi lượng testosterone trong máu bạn tăng cao, bạn sẽ đánh giá một khuôn mặt có biểu cảm bình thường thành một biểu cảm mang tính đe doạ.
Puis il y a l'orbite surnommée « le cimetière », les débris menaçants ou les orbites de rebut, où quelques satellites y sont volontairement placés à la fin de leur vie, pour qu'ils laissent la place aux orbites opérationnelles.
Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác
En République dominicaine, quand une femme a commencé à servir Jéhovah, son mari l’a sommée de choisir entre lui et Jéhovah, la menaçant de divorce.
Khi một phụ nữ ở Cộng hòa Đô-mi-nic bắt đầu phụng sự Đức Giê-hô-va, chồng chị bắt chị phải chọn giữa ông và Đức Giê-hô-va.
Voilà, la quatrième est la plus menaçante, et c'est que leur nombre décline vertigineusement, vertigineusement, se divise par dix, par cinquante, en fonction de votre âge.
Tiếp theo, tính chất thứ 4 là đáng ngại nhất, đó là số lượng của chúng giảm 1 cách chóng mặt, nhanh chóng, 10 lần, 50 lần, khi bạn già đi.
18 À une époque où la peur, tel un nuage menaçant, plane sur la terre entière, nous sommes heureux de voir quantité de gens apprendre les voies de Jéhovah.
18 Ngày nay, khi sự sợ hãi bao trùm trái đất như một đám mây u ám, chúng ta phấn chấn khi thấy nhiều người đang học biết đường lối Đức Giê-hô-va.
Puis, toujours fiévreuse, elle retraversa la rivière menaçante, avec son bébé, sans jamais mentionner ses difficultés dans les lettres adressées à son mari1.
Rồi, vẫn còn bị sốt, bà trở về với đứa bé vượt qua con sông nguy hiểm đó, mà không hề viết cho chồng mình biết gì về những nỗi khó khăn như thế.1
Tous ceux qui passeront près d’elle siffleront en la menaçant du poing+.
Ai đi qua cũng huýt sáo,* giơ nắm đấm”.
Qu'as-tu de menaçant?
Mày thì có gì phải sợ?
La signification des dernières lignes lui apparaissait de plus en plus menaçante.
Cái nghĩa của những hàng chót hiện ra trước mắt ông mỗi lúc càng đe dọa
Puissions-nous tous vivre de manière à ce que les mandibules menaçantes des chenilles dissimulées ne trouvent jamais place dans notre vie, pour que nous demeurions ainsi « fermes dans la foi du Christ jusqu’à la fin » (Alma 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
Le matin du 9 décembre, les militaires lâchent des prospectus sur la ville, réclament la reddition de Nankin dans les 24 heures, menaçant de son anéantissement en cas de refus : « L'armée japonaise, forte d'un million de soldats, a déjà conquis Changshu.
Vào buổi trưa, quân đội thả truyền đơn vào thành phố, hối thúc Nam Kinh đầu hàng trong 24 giờ: Quân đội Nhật Bản, với sức mạnh 1 triệu quân, đã chinh phục Changshu (Thường Châu).
De même, nous utilisons la force pour indiquer pas seulement la force physique, comme dans "Rose a forcé la porte pour l'ouvrir", mais aussi comme force interpersonnelle, comme dans "Rose a forcé Sadie à partir", pas nécessairement en la brusquant, mais en la menaçant, ou "Rose s'est forcée à partir", comme s'il y avait deux entités en guerre dans la tête de Rose.
Trong khi đó, chúng ta dùng lực để chỉ lực vật lý trong câu, ''Nàng Rose buộc cái cửa phải mở ra (Rose đạp bay cửa) và cả lực giữa cá nhân với nhau, như trong câu, "Rose buộc Sadie phải đi" -- không cần thiết phải bằng bạo lực, mà đe dọa -- hoặc ''Rose buộc mình phải đi," như thể trong tâm trí Rose có 2 thực thể, đang tham chiến.
Les signes sont ils... menaçants?
Các dấu hiệu... có đáng ngại không?
D’autres traductions incluent le poisson-chat en colère, combattant, féroce, douloureux, furieux, mauvais, malfaisant, mordant, menacant,,.
Các cách dịch khác bao gồm "con cá da trơn tức giận, chiến đấu, hung dữ, đau đớn, mãnh liệt, ác, tai họa, cắn, đe dọa", hoặc "chích".
En théorie, ils ont la possibilité de se coordonner et de tuer toute espèce menaçante.
Trên lý thuyết, chúng có khả năng phối hợp và giết bất kể loài nào được coi là mối đe dọa.
se mesurer aux adversaires les plus menaçants, et quand la cloche sonne, se lancer dans la bataille.
Đấu với đối thủ lớn nhất, đáng gờm nhất, và khi chuông rung, ra chiến đấu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menaçant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.