disposto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disposto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disposto trong Tiếng Ý.

Từ disposto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sẵn lòng, được sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disposto

sẵn lòng

adjective

Se sei ancora disposto a comparire, siamo ancora disposti a parlare.
Nếu anh sẵn lòng xuất hiện, chúng tôi sẵn sàng đối thoại.

được sắp xếp

adjective

Ci sono vari metodi per disporre il materiale in maniera logica.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.

Xem thêm ví dụ

I testimoni di Geova provano molta gioia nell’aiutare le persone ben disposte, pur essendo consapevoli che pochi di fra il genere umano intraprenderanno la via della vita.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Si può ben immaginare che un viaggio del genere avrebbe potuto suscitare preoccupazioni e incertezze, ma Epafrodito (da non confondersi con Epafra di Colosse) fu disposto a compiere quella difficile missione.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Saremo più disposti a perdonare e a diffondere felicità a chi ci sta attorno.
Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.
Ma sono servite persone che ci credevano e disposti a lavorare con noi... insegnanti e presidi con contratti annuali, a lavorare più e oltre e dopo le ore di lavoro senza compenso.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
(Salmo 32:5; 103:3) Avendo piena fede che Geova è disposto a mostrare misericordia a chi si pente, Davide disse: “Tu, o Geova, sei buono e pronto a perdonare”. — Salmo 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
(Salmo 19:1; 104:24) E se qualcuno non è disposto a tener conto delle prove?
Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24).
È anche degno di nota il fatto che Gesù fu disposto a insegnare a una donna, tra l’altro una donna che viveva con un uomo che non era suo marito.
Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà.
Cosa erano disposti a fare molti israeliti per partecipare alle feste annuali?
Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì?
Nessun prete in pensione disposto a farlo?
Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à?
Leggi 1 Nefi 3:7–8 e scopri i motivi per cui Nefi fu disposto a obbedire al comandamento del Signore.
Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa.
Siete disposti a provare qualcosa di nuovo?
Bạn có sẵn sàng thử cách mới không?
Siete disposti a lottare?
Bạn có sẵn sàng vật lộn không?
Sono disposti a chiedere scusa e a chiedere perdono se hanno ferito la persona amata.
Họ sẵn lòng xin lỗi và xin được tha thứ nếu họ làm tổn thương người mà họ yêu thương.
▪ Sarei disposto a rinunciare a maggiori responsabilità, sul lavoro o in altri ambiti, per le necessità della mia famiglia?
▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)?
Quando facciamo questo tipo di sacrifici e siamo disposti a servire Dio in modi che non troviamo facili o ci mettono a disagio, dimostriamo la nostra fede.
Khi vượt qua sự lo lắng và sẵn lòng vâng lời Đức Chúa Trời, chúng ta chứng tỏ rằng mình có đức tin.
(Salmo 119:105) Geova provvedeva istruzione e intendimento a quelli che erano disposti ad ascoltare.
(Thi-thiên 119:105) Những ai sẵn lòng lắng nghe được Đức Giê-hô-va dạy dỗ và khai sáng.
Un discepolo è colui che è stato battezzato ed è disposto a prendere su di sé il nome del Salvatore e a seguirLo.
Một môn đồ là người đã chịu phép báp têm và sẵn lòng mang danh của Đấng Cứu Rỗi và noi theo Ngài.
Sono disposto a mentire al tribunale per salvare la sua vita, ma ad una sola condizione.
Tôi sẵn lòng nói dối tòa đễ giữ mạng sống cho anh, nhưng chỉ với một điều kiện:
Queste persone potrebbero essere disposte ad ascoltare per la prima volta il messaggio di speranza che portiamo.
Khi chúng ta gặp họ, có lẽ lần đầu tiên trong cuộc đời, họ muốn lắng nghe thông điệp đầy hy vọng.
Questi giovani erano disposti a soffrire e a morire piuttosto che rovinare la loro relazione con Dio.
Những chàng trai này sẵn sàng chịu khổ và chấp nhận cái chết, chứ không chịu hủy hoại mối liên lạc với Đức Chúa Trời.
Ma sono disposta a modificare la mia filosofia... per adattarla alla sua sensibilità, se solo lei... mi aiutasse a gestire e rendere operativo il laboratorio.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
Sire, se siete disposto a ritirare le truppe dietro al Neman, l'Imperatore negozierà.
Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán.
Essere disposti ad adattarsi può voler dire vincere il pregiudizio nei confronti di certi tipi di lavoro.
Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc.
Per sopravvivere dovete avere un piano d’azione chiaro ed essere disposti ad assumervi delle responsabilità.
Bạn cần có kế hoạch hành động rõ ràng và sẵn sàng nhận trách nhiệm về sự sống còn của mình.
12 Anche Giuseppe, pronipote di Abraamo, fu disposto a essere paziente.
12 Chắt nội của Áp-ra-ham là Giô-sép cũng thể hiện lòng sẵn sàng kiên nhẫn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disposto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.