orelha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orelha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orelha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ orelha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tai, nhĩ, tại, Tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orelha

tai

noun

Um coelho tem orelhas longas e rabo pequeno.
Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.

nhĩ

noun

tại

noun

A injeção atrás da orelha.
Cây kim phía sau tại.

Tai

Um coelho tem orelhas longas e rabo pequeno.
Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.

Xem thêm ví dụ

Está falando da minha orelha?
Anh đang nói về tai tôi hả?
Dobby terá que prender as orelhas na porta do forno por causa disto.
Dobby sẽ phải cụp tai trong cửa lò vì chuyện này.
A sua orelha...
Tai của ngài?
Orelha Grande?
Tai To à?
As mãos são demasiado grandes e as orelhas ainda não se desenvolveram
Chắc chắn, tay của nó quá lớn và tai, kiểu như, không phát triển.
Condiz com as minhas orelhas espetadas.
Nó hợp với đôi tai nhọn của anh.
Em seus calorosos cumprimentos, às vezes inclui um “toca aqui” com a mão erguida, mexe as orelhas e as incentiva a servir missão e a casar-se no templo.
Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ.
14 “Depois o sacerdote pegará um pouco do sangue da oferta pela culpa e o porá na ponta da orelha direita daquele que se purifica, no polegar da mão direita e no polegar do pé direito.
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
Corte a orelha.
Cắt tai.
Me agarrou pela orelha.
Bao phấn có tai.
As capas para orelhas da minha vó.
Bịt tai của bà ngoại tôi.
Otonícteris ( Otonycteris hemprichii ), o morcego de orelhas longas está à caça.
Otonycteris, dơi tai dài sa mạc ( long-eared bat ), đang săn mồi.
Quando está mais relaxado, a cabeça desce e as orelhas ficam à escuta, de cada um dos lados.
Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên.
Mas Jesus tocou na orelha do homem e a curou.
Nhưng Chúa Giê-su sờ tai người ấy và chữa lành cho.
Agora, essas não são só diferenças na anatomia — como a forma dos lóbulos da orelha — mas têm consequências no pensamento e no comportamento que são bem ilustradas no famoso cartune de Charles Addams. "Separados à nascença, os gémeos Mallifert encontraram-se acidentalmente."
Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ có những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau."
Cortou metade de uma orelha.
Đứt rời nửa cái tai.
10 Então Simão Pedro, que tinha uma espada, a puxou e atacou o escravo do sumo sacerdote, cortando-lhe a orelha direita.
10 Lúc ấy, Si-môn Phi-e-rơ có sẵn một thanh gươm bèn rút ra và chém đầy tớ của thầy tế lễ thượng phẩm, làm đứt tai phải anh ta.
Eu apenas vi suas belas orelhas
Bỗng dưng tôi thấy là cô có những cái tai thật đặc biệt
Ele foi, porém, vencido pelo rapaz, que ainda cortou uma de suas orelhas.
Ông bị đồn là đã từng cắt tai một trong những người con của mình.
28 E, do azeite que está na palma da sua mão, o sacerdote porá um pouco na ponta da orelha direita daquele que se purifica, e também no polegar da mão direita e no polegar do pé direito, nos mesmos lugares em que pôs o sangue da oferta pela culpa.
28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
" Dor de dente ", disse Marvel, e colocar a mão na orelha.
" Đau răng ", ông Marvel, và đặt tay mình vào tai của mình.
É a minha orelha.
tai tôi .
Como conseguiu essas orelhas, Jimmy?
Sao tai mày lại thế hả Jimmy?
Em alguns casos, essa doença pode aos poucos fazer a pessoa perder partes do corpo, como as orelhas e os dedos das mãos e dos pés.
Một số dạng của bệnh phong cùi sẽ làm cho các bộ phận của cơ thể, chẳng hạn như ngón tay, ngón chân hoặc tai, bị ăn mòn dần (Dân số 12:10-12).
Incentivar a aplicação (discutir a reverência): Prepare tiras de papel com as palavras ou faça desenhos estilizados de olhos, mãos, pés, orelhas, boca e cérebro.
Khuyến khích việc áp dụng (thảo luận về sự tôn kính): Chuẩn bị những mảnh giấy có ghi chữ hoặc vẽ hình mắt, bàn tay, bàn chân, tai, miệng và trí óc một cách giản dị.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orelha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.