Organização Mundial da Propriedade Intelectual trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Organização Mundial da Propriedade Intelectual trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Organização Mundial da Propriedade Intelectual trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Organização Mundial da Propriedade Intelectual trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Organização Mundial da Propriedade Intelectual
Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới
|
Xem thêm ví dụ
A Organização Mundial da Propriedade Intelectual (OMPI) tem uma lista de escritórios internacionais especializados em propriedade intelectual e direitos autorais onde você encontra informações sobre as leis de direitos autorais aplicáveis no seu país. Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO) có một danh sách các văn phòng bản quyền và sở hữu trí tuệ quốc tế. Tại đây, bạn có thể tìm thông tin về luật bản quyền áp dụng cho quốc gia của mình. |
Em julho de 2006, os advogados de Rooney foram para a Organização das Nações Unidas a Organização Mundial da Propriedade Intelectual para obter a propriedade da Internet nomes de domínio waynerooney.com e waynerooney.co.uk, ambos ator galês Huw Marshall registrados em 2002. Trong tháng 7 năm 2006, luật sư của Rooney đã đi đến Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới (Tiếng Anh: World Intellectual Property Organization – WIPO) của Liên Hiệp Quốc để đạt được quyền sở hữu tên miền của hai trang web là waynerooney.com và waynerooney.co.uk, cả hai đều do diễn viên người Wales Huw Marshall đăng ký trong năm 2002. |
Isto é resultado das regras da propriedade intelectual da Organização Mundial do Comércio. Đây là kết quả của các quy tắc về sở hữu trí tuệ của Tổ chức Thương mại Thế giới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Organização Mundial da Propriedade Intelectual trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Organização Mundial da Propriedade Intelectual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.