organização trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organização trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organização trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ organização trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tổ chức, hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organização

tổ chức

noun (entidade social com fins colaborativos)

Essas organizações são chamadas de auxiliares do sacerdócio.
Các tổ chức này được gọi là các tổ chức bổ trợ chức tư tế.

hội

noun

Hoje, é semeado com o Congresso, mídia e de organizações da sociedade civil.
Giờ đó là khu công nghiệp quân sự Phương tiện truyền thông quốc hội phi chính phủ.

Xem thêm ví dụ

1820 — Alexander Ypsilantis é declarado líder da Sociedade dos Amigos, uma organização secreta para derrubar o domínio otomano sobre a Grécia.
1820 – Alexander Ypsilantis được tuyên bố là thủ lĩnh của Filiki Eteria, một tổ chức bí mật có mục đích lật đổ sự cai trị của Đế quốc Ottoman đối với Hy Lạp.
Se alguém quiser encontrar, em meio a todas as igrejas no mundo de hoje, uma que corresponda à planta da Igreja original de Cristo, verá que ponto por ponto, organização por organização, ensinamento por ensinamento, ordenança por ordenança, fruto por fruto e revelação por revelação, encontrará somente uma: A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
(3) Por que é importante encaminhar os estudantes para a organização?
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
(2 Samuel 12:1-13; 2 Crônicas 26:16-20) Hoje, a organização de Jeová designa homens imperfeitos para dar conselhos, e cristãos maduros aceitam e aplicam esses conselhos de bom grado.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
Contribuímos com valores substanciais para a Cruz Vermelha e outras organizações.
Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các quan khác.
28 Conforme notamos, durante os últimos meses da Segunda Guerra Mundial, as Testemunhas de Jeová reafirmaram sua determinação de magnificar o domínio de Deus por servi-lo como organização teocrática.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
“A organização geral do [Universo] sugeriu a muitos astrônomos modernos um elemento de projeto”, escreveu o físico Paul Davies.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Juntamente com a Frente Kampucheana Unificada pela Salvação Nacional, uma organização que incluía muitos ex-membros insatisfeitos do Khmer Vermelho, as Forças Armadas do Vietnam, então, invadiram o Camboja, capturando Phnom Penh no dia 7 de janeiro de 1979.
Cùng với Mặt trận thống nhất giải phóng dân tộc Kampuchea, gồm nhiều cựu thành viên Khmer Đỏ, quân đội nhân dân Việt Nam mở chiến dịch tấn công, đánh chiếm Phnom Penh ngày 7 tháng 1 năm 1979.
Como pode uma organização humana, visível, ser governada por Deus?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
O Barômetro Global da Corrupção de 2013, divulgado pela organização Transparência Internacional, mostra que pessoas do mundo todo acham que partidos políticos, polícia, autoridades públicas e os poderes legislativo e judiciário são as instituições mais corruptas.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Entretanto, para mim, a ocasião histórica da organização da primeira estaca deste país foi ofuscada pela alegria que senti ao restaurar as bênçãos daquele homem.
Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này.
Um tipo poderoso em Washington com a mão em quase todas as organizações do governo.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
O país é signatário do acordo de livre comércio da ASEAN, do Grupo de Cairns e da Organização Mundial do Comércio (OMC) e tem sido, historicamente, membro da Organização dos Países Exportadores de Petróleo (OPEP), embora se tenha retirado da organização em 2008, uma vez que o país já não era mais um exportador líquido de petróleo.
Indonesia tham gia vào thỏa thuận Vùng Tự do Thương mại ASEAN, Nhóm Cairns, và WTO, và trong lịch sử từng là một thành viên của OPEC, dù đã rút lui vào năm 2008 bởi họ không còn là một nước xuất khẩu dầu mỏ.
Muitos de nós passamos grande parte das horas em que estamos despertos envolvidos em organizações.
Đa số chúng ta dành thời gian làm việc trong các tổ chức.
Ela também é doadora, arrecadadora de fundos e porta-voz internacional da organização Keep a Child Alive, que visa acelerar as ações para combater a AIDS, incluindo o fornecimento de medicamento anti-retroviral para crianças e suas famílias com HIV.
Cher là nhà tài trợ, quyên góp và đại sứ quốc tế cho Keep a Child Alive, một tổ chức thúc đẩy hành động chống lại căn bệnh thế kỷ AIDS, bao gồm cung cấp thuốc kháng virus cho trẻ em và gia đình nhiễm HIV/AIDS.
(Revelação [Apocalipse] 7:9) É por isso que Satanás guerreia contra “os remanescentes da sua semente [a semente da “mulher”, a parte celestial da organização de Deus], que observam os mandamentos de Deus e têm a obra de dar testemunho de Jesus”.
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Isso ocorreu devido ao fracassado debate sobre a organização das "primeiras eleições livres e justas".
Cuộc tranh luận này do Quỷ Bầu cử Tự do và Bình đẳng (Free and Equal Elections Foundation) tổ chức.
Comprovante de que a organização inscrita para verificação está constituída e sediada na Índia e tem permissão legal para exibir anúncios eleitorais nesse país.
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định
Mas este não é apenas um trabalho para super-jornalistas ou para a minha organização.
Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi.
A IANA não tem qualquer organização que patrocina esse domínio.
IANA hiện không quy định tổ chức bảo trợ cho tên miền này.
Lembre-se também de que a Organização das Nações Unidas é produto deste mundo, e, portanto, possui características dele.
Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó.
Eu prezo muito os amorosos conselhos que esses irmãos me deram e seu belo exemplo de lealdade a Jeová e à Sua organização.
Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài.
Assim que se estabeleceu essa organização, ocuparam-se em expulsar os ingleses da ilha.
Sau khi đã bố trí như vậy xong, họ lập tức lo chuyện đánh đuổi quân Anh khỏi đảo Rê.
Digamos que sua organização ofereça livros gratuitos para crianças.
Chẳng hạn như tổ chức của bạn cung cấp sách miễn phí cho trẻ em.
Sob a influência de Satanás, o Diabo, os homens criaram organizações que caem vítimas de suas próprias fraquezas e vícios — de sua ganância e ambição, de sua ânsia de poder e de destaque.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organização trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.