organizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ organizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organizar

sắp xếp

verb

Não há padres reformados disponíveis para a organizar?
Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à?

tổ chức

verb noun

Como a congregação é organizada e dirigida Organizados, cap.
Hội thánh được tổ chức như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Conclamo todas as presidências de quórum do Sacerdócio Aarônico a erguer novamente o estandarte da liberdade e a organizar e liderar seus batalhões.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Certamente, cada um de nós desejará se organizar de modo a se beneficiar de assistir a todas as sessões dos congressos. — Pro.
Hội nghị là một cách chính yếu mà Đức Giê-hô-va dùng để ban phước và chăm sóc dân ngài.
Saiba como organizar suas tarefas.
Tìm hiểu cách sắp xếp các việc bạn cần làm.
Não há padres reformados disponíveis para a organizar?
Không có tên nghị sĩ già nào sắp xếp cho à?
A clatrina consiste nestas moléculas de "três pernas" que podem organizar-se em formas do tipo de bolas de futebol.
Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng.
Você pode usar marcadores para organizar suas postagens.
Bạn có thể dùng nhãn để sắp xếp các bài đăng của mình.
Tudo que faço é organizar um armistício que sei que não conseguem guardar, na esperança que se destruam a eles próprios.
Ta đã sắp xếp một hiệp ước đình chiến mà ta biết chắc chúng sẽ không giữ nổi và trông đợi chúng sẽ tự hủy hoại chính mình.
Podemos organizar os encontros.
Ta có thể hẹn gặp nhau lần sau cũng được.
As presidentes de Sociedade de Socorro no mundo todo trabalham de mãos dadas com os bispos e presidentes de ramo para organizar as irmãs na sagrada mordomia de buscar os necessitados e ajudá-los.
Chủ tịch Hội Phụ Nữ trên khắp thế giới làm việc chặt chẽ với các giám trợ và chủ tịch chi nhánh của họ để tổ chức các chị em phụ nữ trong trách nhiệm thiêng liêng để tìm đến và giúp đỡ những người gặp hoạn nạn.
Por exemplo, antes da aula você poderia pedir a um membro da classe ou a um membro auxiliar de sua presidência para organizar a classe e preparar os equipamentos áudiovisuais, para que tenha mais tempo de cumprimentar os alunos enquanto eles entram na sala.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Isso poderia desanimar os que precisam de tempo para organizar as idéias.
Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ.
Se as irmãs e as famílias precisam se preparar para ir ao templo, a Sociedade de Socorro pode organizar, ensinar e inspirar as irmãs a fazerem isso.
Nếu các chị em phụ nữ và gia đình cần chuẩn bị đi đền thờ, thì Hội Phụ Nữ có thể tổ chức, giảng dạy và soi dẫn các chị em phụ nữ làm điều đó.
Antes de organizar a apresentação e fazer a escolha final dos detalhes, leia as informações sobre a característica de oratória em que será aconselhado.
Trước khi sắp xếp bài giảng và chọn lọc những chi tiết lần cuối, hãy dành thì giờ đọc phần thảo luận về điểm mà bạn được chỉ định thực tập.
No início dos anos 60, a sede mundial das Testemunhas de Jeová enviou John Marks, um imigrante albanês nos Estados Unidos, para ajudar a organizar a obra cristã em Tirana.
Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ.
4 Jesus concentrou-se em escolher, treinar e organizar discípulos, com um objetivo específico em mente.
4 Giê-su dồn nỗ lực vào việc tuyển chọn, huấn luyện và sắp đặt các môn đồ với một mục tiêu rõ rệt trong đầu.
Foi capaz — e apenas ele foi capaz — de organizar a saúde, a educação, a polícia, a justiça.
Nó [nhà nước] đã tổ chức y tế, giáo dục, chính trị, luật pháp.
Vou usar a letra de um hino do seminário para organizar meu discurso:
Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi:
Participar na programação da escola o ajudará a desenvolver habilidades como fazer leitura pessoal, escutar e memorizar, estudar, fazer pesquisas, analisar e organizar ideias, conversar, responder perguntas e elaborar textos.
Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng.
4 E muitos serão aconvertidos, de maneira que obtereis poder para vos organizar bconforme as leis do homem;
4 Và có nhiều người sẽ được acải đạo, với kết quả là các ngươi sẽ nhận được quyền năng để tự tổ chức đúng btheo các luật pháp của loài người;
* Os santos deveriam organizar-se para ser iguais em todas as coisas, D&C 78:3–11 (D&C 82:17–20).
* Các Thánh Hữu cần phải được tổ chức để được bình đẳng trong tất cả mọi sự việc, GLGƯ 78:3–11 (GLGƯ 82:17–20).
Ele passou 945 dias lá, não apenas coletando evidências do genocídio que ocorria e enviando-os para os britânicos em Londres via Armia Krajowa, mas também tentando organizar uma resistência no local, conhecida como Związek Organizacji Wojskowej - ZOW.
Ông đã ở đó trong 945 ngày, thu thập những chứng cớ về cuộc diệt chủng và thành lập một tổ chức kháng chiến tại trại gọi là Związek Organizacji Wojskowej (ZOW).
Seu pai, Senhor Riel, tornou-se famoso em sua comunidade por organizar um grupo que suportava Guillaume Sayer, um Métis que foi preso por desafiar o monopólio comercial na região.
Cha của ông, người gốc Pháp-Ojibwa Métis, đã đạt được sự nổi bật trong cộng đồng này bằng cách tổ chức một nhóm ủng hộ Guillaume Sayer, một người Métis bị bỏ tù vì đã thách thức sự độc quyền thương mại lịch sử của HBC.
Este último em primeiro lugar ficou ali imóvel e olhou para o chão, como se as questões foram organizar- se em uma nova forma em sua cabeça.
Sau lần đầu tiên đứng đó bất động và nhìn vào sàn nhà, như thể những vấn đề được sắp xếp mình theo một cách mới trong đầu của mình.
A venda desses direitos responde por cerca de 60% da renda da FIFA ao organizar uma Copa do Mundo.
Việc bán các quyền này chiếm khoảng 60% thu nhập của FIFA từ việc tổ chức World Cup.
Como americanos, costumamos encontrar maneiras de cozinhar uns para os outros, de dançar uns com os outros, de organizar eventos uns com os outros, mas porque é que isso não se traduz na forma como nos tratamos como comunidades?
Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.