Organização para a libertação da palestina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Organização para a libertação da palestina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Organização para a libertação da palestina trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Organização para a libertação da palestina trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tổ chức Giải phóng Palestine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Organização para a libertação da palestina
Tổ chức Giải phóng Palestine
|
Xem thêm ví dụ
1969 — Yasser Arafat assume a presidência da Organização para a Libertação da Palestina. 1969 – Yasser Arafat được bầu làm chủ tịch Ủy ban điều hành tổ chức Giải phóng Palestine (PLO). |
1974 - Países árabes reconhecem representatividade da Organização para a Libertação da Palestina (OLP). 1974 – Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc trao cho Tổ chức Giải phóng Palestine địa vị quan sát viên. |
Depois da declaração de independência de 1988, a Assembleia Geral oficialmente "reconheceu" a proclamação e decidiu usar a designação "Palestina", ao invés de "Organização para a Libertação da Palestina". Sau Tuyên ngôn Độc lập năm 1988, Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc chính thức thừa nhận tuyên ngôn và quyết định sử dụng định danh "Palestine" thay vì "Tổ chức Giải phóng Palestine" trong Liên Hiệp Quốc. |
Ver artigos principais: Organização para a Libertação da Palestina e Autoridade Nacional Palestina O Estado da Palestina é composto pelas seguintes instituições que estão associadas com a Organização para a Libertação da Palestina (OLP): Presidente do Estado da Palestina - nomeado pelo Conselho Central da Palestina; Conselho Nacional Palestina - a legislatura que estabeleceu o Estado da Palestina Comitê Executivo da Organização para a Libertação da Palestina - desempenha as funções de um governo no exílio, com a manutenção de uma extensa rede de relações estrangeiras Estes devem ser distinguidos das seguintes instituições, que são associadas à Autoridade Nacional Palestina: Presidente da Autoridade Nacional Palestina e o Conselho Legislativo da Palestina (CLP). Nhà nước Palestine gồm các thể chế sau có liên hệ với Tổ chức Giải phóng Palestine (PLO): Tổng thống Nhà nước Palestine – do Hội đồng Trung ương Palestine bổ nhiệm Hội đồng Dân tộc Palestine – cơ quan lập pháp thành lập Nhà nước Palestine Hội đồng Hành pháp Tổ chức Giải phóng Palestine – có chức năng của một chính phủ lưu vong, duy trì một mạng lưới quan hệ đối ngoại rộng lớn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Organização para a libertação da palestina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Organização para a libertação da palestina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.