organizzazione aziendale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organizzazione aziendale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizzazione aziendale trong Tiếng Ý.

Từ organizzazione aziendale trong Tiếng Ý có các nghĩa là tổ chức, công ti, 公司, xí nghiệp, công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organizzazione aziendale

tổ chức

(organization)

công ti

公司

xí nghiệp

công ty

Xem thêm ví dụ

" Ho un'ottima idea per la nostra organizzazione aziendale.
" Tôi có 1 ý tưởng rất xuất sắc cho công ty của chúng ta.
La sua organizzazione aziendale e'incredibilmente complessa.
Cấu trúc tập đoàn của ông cực kỳ rối rắm.
Nell'organizzazione aziendale complessiva del processo di vendita, l'assistenza clienti gioca un ruolo importante nella capacità di una organizzazione di generare ricavi e profitti.
Từ quan điểm của một nỗ lực kỹ thuật quy trình bán hàng tổng thể, dịch vụ khách hàng đóng một vai trò quan trọng trong khả năng tạo thu nhập và doanh thu của một tổ chức.
Nota: se il tuo account è aziendale, scolastico o relativo a un'altra organizzazione, puoi ricevere assistenza dall'amministratore.
Lưu ý: Nếu có tài khoản qua cơ quan, trường học hoặc nhóm khác, thì bạn có thể nhờ quản trị viên của bạn trợ giúp.
Dave Girouard, allora vicepresidente e direttore generale per le imprese di Google, ne ha definito i vantaggi per i clienti aziendali: "Le organizzazioni possono affidarsi alla competenza di Google per offrire email, soluzioni di messaggistica e altri servizi basati su Web, mentre si occupano delle esigenze degli utenti e delle attività aziendali quotidiane".
Dave Girouard, khi đó là phó chủ tịch kiêm tổng giám đốc cho mảng doanh nghiệp của Google, đã tóm lược những lợi ích của sản phẩm này cho các khách hàng doanh nghiệp như sau: "Các tổ chức có thể phó thác cho Google, là chuyên gia trong việc cung cấp các dịch vụ chất lượng cao email, nhắn tin, và các dịch vụ mạng khác trong khi họ tập trung vào các nhu cầu của người sử dụng và công việc kinh doanh hàng ngày của mình."
Ciò non influisce in alcun modo sulle credenziali che utilizzi per accedere all'account aziendale, scolastico o di altra organizzazione o su come accedi ai dati nel tuo account.
Điều này không ảnh hưởng gì đến các thông tin xác thực mà bạn phải sử dụng để đăng nhập vào tài khoản tại nơi làm việc, trường học hoặc tổ chức khác hoặc cách bạn truy cập dữ liệu trong tài khoản của bạn.
Nota: se il tuo account è aziendale, scolastico o di un altro tipo di organizzazione, questi passaggi potrebbero non funzionare.
Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản qua nơi làm việc, trường học hoặc nhóm khác, các bước này có thể không có hiệu quả.
Nota: se il tuo account è aziendale, scolastico o relativo a un altro gruppo, la tua organizzazione potrebbe non consentire la verifica in due passaggi.
Lưu ý: Nếu bạn có tài khoản qua cơ quan, trường học hoặc nhóm khác, tổ chức của bạn có thể không cho phép Xác minh 2 bước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizzazione aziendale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.