oser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oser trong Tiếng pháp.
Từ oser trong Tiếng pháp có các nghĩa là dám, trộm, có gan, dám làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oser
dámverb Tu oses porter ce fardeau dans ma meute? Ngươi dám mang gánh nặng theo đội quân của ta ư? |
trộmverb |
có ganverb |
dám làmverb Vous avez accompli ce que personne n'avait jamais osé faire. Mấy huynh đã làm nhiều chuyện những người khác không dám làm. |
Xem thêm ví dụ
Je n'en vois qu'un seul assez gonflé pour oser s'en prendre à lui. Tôi chỉ biết duy nhất một người ở Colombia có gan đủ to để động vào gã đó. |
Qu'est- ce que cela coûte de ne pas oser? Nhưng câu hỏi thực sự là, cái giá phải trả nếu không dám thách thức là gì? |
Et nous voulons, pour nous-mêmes et pour les personnes auxquelles nous tenons et pour ceux avec qui nous travaillons, « Oser avec audace ». Và chúng tôi chỉ muốn, chúng ta và những người mà chúng ta quan tâm và những người chúng ta làm việc cùng, dám đương đầu một cách mạnh mẽ. |
Comment pourrions-nous même oser penser que nous arriverons un jour à comprendre cela? Sao chúng ta có thể dám nghĩ rằng chúng ta có thể thấu hiểu hết vấn đề này? |
Dans un monde rempli de désespoir, nous devons toujours oser rêver. " Trong một thế giới đầy tuyệt vọng, chúng ta vẫn phải dám mơ mộng. " |
Nous pourrions oser nous engager pour le rêve de l'autre, un rêve qui importerait plus que toute autre chose. Chúng ta hãy dũng cảm để chấp nhận giấc mơ của nhau trước khi tìm tới những giấc mơ xa vời nào khác. |
Nous devons redéfinir le « leadership » comme une activité créant les conditions nécessaires pour que tout le monde puisse oser réfléchir ensemble. Giờ đây, chúng ta cần định nghĩa lại sự lãnh đạo như là 1 hoạt động mà trong đó những điều kiện được tạo ra qua đó mọi người có thể thể hiện những suy nghĩ can đảm nhất cùng với nhau. |
Oser être pragmatique 4. Phương thức bất hợp tác chính trị 4. |
La vie est faite pour oser faire de grands rêves et pour s'attendre à ce qu'ils se réalisent. Cuộc sống là phải dám ước mơ thật lớn và kỳ vọng cho mơ ước trở thành hiện thực. |
Je pouvais soit m'esquiver et agir selon les plans, ou alors, oser frapper à la porte et découvrir s'il existait le moindre souffle d'espoir. Tôi có thể quay mặt và đi tiếp, hay tôi có thể xông thẳng đến cửa, xem mình có còn cơ hội nào không. |
— On dirait, on dirait... dit Carrie sans oser prononcer le nom de peur de se tromper - Nó giống như... Nó giống như... Carrie nói nhưng không dám nói hết vì sợ bị lầm. |
Je n’avais pas peur d’oser des tenues ou des coiffures bizarres. Tôi không ngần ngại thử những kiểu tóc hay xu hướng thời trang kỳ dị. |
Tu es un putain de tocard pour oser venir ici. Anh khốn nạn lắm mới dám tới đây đấy. |
Tu es celui qui m'a dit d'oser, tu t'en souviens? Anh là người đã thách thức em, nhớ không? |
Pouvons-nous oser être optimiste ? Liệu chúng ta có dám lạc quan? |
Une Amérique dont les deux moitiés apprennent à nouveau à avancer à grandes enjambées, à réinvestir, à forger, à oser ensemble. Một nước Mỹ có hai nửa học lại để sải bước, để lặn lội, để rèn, để thách thức cùng nhau. |
” (Job 25:4). Si l’on se fonde sur ce raisonnement, comment Job, un simple mortel, peut- il oser imaginer être tenu pour juste par Dieu ? (Gióp 25:4) Theo lối lập luận này, Gióp chỉ là một người phàm thì làm sao dám xem mình đã được vị thế công bình trước mặt Đức Chúa Trời? |
Ils ont attaqué nos temples!Maintenant, ils ont oser une honte image de Zeus Chúng đã phá hủy đền của chúng ta Giờ chúng dám làm hoen ố hình ảnh của Zeus sao |
Comment pourrions- nous même oser penser que nous arriverons un jour à comprendre cela? Sao chúng ta có thể dám nghĩ rằng chúng ta có thể thấu hiểu hết vấn đề này? |
Oser mentionner le nom de Joon Pyo? Chúng dám nhắc đến Joon - Pyo? |
T'en as des grosses pour oser venir ici. Bấy nhiêu đó chưa đủ vào đây đâu nhóc. |
Laissons-nous oser ! Hãy dũng cảm làm điều đó. |
Je devrais être fou pour oser dire que je le ferais ici devant ta maison. Họa có điên mới nói rằng ngay bây giờ tôi đã muốn thế rồi. Ngay tại đây, từ giờ cho đến hết đời. |
La théorie de l’Évolution nous propose le défi ultime : oser reconnaître que la perception n'est pas de voir la vérité, mais avoir des enfants. Thuyết tiến hóa tặng chúng ta thách thức tối hậu: Hãy dám nhìn nhận rằng nhận thức không phải là việc nhìn thấy sự thật cố định, nó giống như là việc sinh ra những đứa con luôn lớn lên. |
Mais oser savoir, oser comprendre, signifie prendre le risque d'avoir tort. Nhưng dám biết, dám hiểu, có nghĩa là mạo hiểm rằng bạn có thể sai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới oser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.