osier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osier trong Tiếng pháp.

Từ osier trong Tiếng pháp có nghĩa là liễu giỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osier

liễu giỏ

noun (liễu giỏ (cây, cành)

Xem thêm ví dụ

On vend pas de berceaux en osier.
Bọn tôi không bán nôi mâyđó.
La journée d'applaudir et de la rosée humide nuit à sécher, je dois remplir cette place- en osier cage de nôtre
Ngày để cổ vũ và sương đêm ẩm khô, tôi phải lên điền này lồng liễu gai của chúng ta
Kemp regardait le bandage pendant qu'il se déplaçait à travers la pièce, puis a vu un fauteuil d'osier traînés sur le sol et viennent se reposer près du lit.
Kemp nhìn chằm chằm vào các băng khi nó di chuyển khắp phòng, sau đó nhìn thấy một chiếc ghế giỏ kéo lê trên sàn nhà và dừng lại gần giường.
Le jour s’est levé ; la femme de l’agriculteur et ses filles finissent de vanner le grain à l’aide de paniers d’osier, les vans (10).
Bình minh ló dạng, vợ và con gái của người nông dân bắt đầu sàng (10).
Je crois qu'à la naissance de mon fils, on a acheté son berceau en osier là-bas.
Nhớ hồi sinh con trai, vợ chồng tao từng mua nôi mây ở cửa hàng đó.
La Périna offrait des tranches de pain dans une corbeille d’osier doré.
Nàng Périna dâng những thẻo bánh mì đựng trong một chiếc giỏ mây mạ vàng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.